feel Idioms
feel at home
- to feel comfortable and relaxed (as if you were at your home) I always feel at home when I visit my friend.
feel dragged out
- to feel exhausted I was feeling dragged out so I went home and went to bed.
feel fit
- to feel well and healthy I feel fit so I plan to go for a long walk this weekend.
feel free to do (something)
- to feel like you are permitted to do something Everybody felt free to walk around the restaurant after the party started.
feel it beneath oneself to do (something)
- feel that one would be...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Commonly used english part 19
Commonly used english part 19
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 54.37 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngữ pháp anh văn cách sử dụng ngữ pháp trong tiếng anh từ vựng tiếng anh cách chia thì cách chia động từTài liệu có liên quan:
-
Từ vựng tiếng Anh cơ bản dùng khi viết đơn xin việc
3 trang 310 0 0 -
Mẹo học từ vựng Tiếng Anh cực nhanh
6 trang 236 0 0 -
Giải thích ngữ pháp tiếng Anh: Phần 1
319 trang 229 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh cơ bản (Trình độ: Trung cấp) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
215 trang 227 0 0 -
1 trang 222 0 0
-
Sự khác biệt về từ vựng giữa các biến thể tiếng Anh
6 trang 218 0 0 -
73 trang 192 0 0
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 3
23 trang 188 0 0 -
Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh - phần 2
10 trang 176 0 0 -
Một số từ và cụm từ liên kết trong tiếng Anh
6 trang 170 0 0