"You have no money so going to Brazil for a holiday is out of the question."
out of the red
- to be out of debt The small company is out of the red after two years of cutting costs.
out of the running
- to be no longer being considered The new movie is out of the running for any major awards.
out of the way
- to be remote We went to an out-of-the-way restaurant for our first dinner together.
out of the woods
- to be out of danger, to be in the clear His injury is very serious and I do not think that...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Commonly used english part 64
Commonly used english part 64
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 53.88 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngữ pháp anh văn cách sử dụng ngữ pháp trong tiếng anh từ vựng tiếng anh cách chia thì cách chia động từTài liệu có liên quan:
-
Từ vựng tiếng Anh cơ bản dùng khi viết đơn xin việc
3 trang 311 0 0 -
Mẹo học từ vựng Tiếng Anh cực nhanh
6 trang 237 0 0 -
Giải thích ngữ pháp tiếng Anh: Phần 1
319 trang 229 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh cơ bản (Trình độ: Trung cấp) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
215 trang 227 0 0 -
1 trang 222 0 0
-
Sự khác biệt về từ vựng giữa các biến thể tiếng Anh
6 trang 218 0 0 -
73 trang 192 0 0
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 3
23 trang 188 0 0 -
Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh - phần 2
10 trang 176 0 0 -
Một số từ và cụm từ liên kết trong tiếng Anh
6 trang 170 0 0