stand up
- to be strong enough to use for a long time The new carpet should stand up for a long time.
stand up (someone)
- to fail to keep an appointment or date with someone (usually used for a date with a boyfriend or girlfriend) The boy stood the girl up on a date last Saturday and now she will not talk to him.
stand up and be counted
- to be willing to say what one thinks in public The union members thought that they should stand up and be counted before management took away their benefits.
stand up for (someone or something)
-...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Commonly used english part 84
Commonly used english part 84
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 54.56 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngữ pháp anh văn cách sử dụng ngữ pháp trong tiếng anh từ vựng tiếng anh cách chia thì cách chia động từTài liệu có liên quan:
-
Từ vựng tiếng Anh cơ bản dùng khi viết đơn xin việc
3 trang 310 0 0 -
Mẹo học từ vựng Tiếng Anh cực nhanh
6 trang 235 0 0 -
Giải thích ngữ pháp tiếng Anh: Phần 1
319 trang 228 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh cơ bản (Trình độ: Trung cấp) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
215 trang 227 0 0 -
1 trang 221 0 0
-
Sự khác biệt về từ vựng giữa các biến thể tiếng Anh
6 trang 218 0 0 -
73 trang 191 0 0
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 3
23 trang 188 0 0 -
Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh - phần 2
10 trang 176 0 0 -
Một số từ và cụm từ liên kết trong tiếng Anh
6 trang 168 0 0