tie up (traffic)
- to slow down traffic, to cause road traffic to stop The accident tied up the highway traffic for two hours last night.
tie up with (someone or something)
- to enter into an association or partnership with someone or something Our company decided to tie up with a company from Sweden to make the pollution equipment.
.
tied to one's mother's apron strings
- to be dominated or dependent on one's mother The boy is tied to his mother's apron strings and he never wants to leave home.
tied up
- to be busy I was tied up yesterday and did not have enough...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Commonly used english part 92
Commonly used english part 92
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 53.34 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngữ pháp anh văn cách sử dụng ngữ pháp trong tiếng anh từ vựng tiếng anh cách chia thì cách chia động từTài liệu có liên quan:
-
Từ vựng tiếng Anh cơ bản dùng khi viết đơn xin việc
3 trang 310 0 0 -
Mẹo học từ vựng Tiếng Anh cực nhanh
6 trang 236 0 0 -
Giải thích ngữ pháp tiếng Anh: Phần 1
319 trang 229 0 0 -
Giáo trình Tiếng Anh cơ bản (Trình độ: Trung cấp) - Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai
215 trang 227 0 0 -
1 trang 222 0 0
-
Sự khác biệt về từ vựng giữa các biến thể tiếng Anh
6 trang 218 0 0 -
73 trang 192 0 0
-
Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh cơ bản 3
23 trang 188 0 0 -
Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh - phần 2
10 trang 176 0 0 -
Một số từ và cụm từ liên kết trong tiếng Anh
6 trang 169 0 0