Danh mục tài liệu

Công nghệ MTO

Số trang: 20      Loại file: pptx      Dung lượng: 9.27 MB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Olefins là thành phần chủ yếu của quá trình cracking nhiệt khí tự nhiên và khí đồng hành. Các olefin thấp được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp tổng hợp polymer, nhựa và sản phẩm hóa dầu khác
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công nghệ MTOGVHD: PGS-TS : Phạm Thanh Huyền Sinh Viên thực hiện: Chung Văn Anh MSSVNội dung:Olefins là thành phần chủ yếu của quá trình cracking nhiệt khí tự nhiên và khí đồng hành.Các olefin thấp được sử dụng rộng rãi trong côngnghiệptổng hợp polymer, nhựa và sản phẩm hóa dầu khác I. Giới thiệu chung: Bảng số liệu số :II. Nguyên liệu và xúc tác MTO Reaction with Olefins Cracking Methylene SAPO34 Catalyst Methanol Propylene Ngoài ra còn sản phẩm phụ không mong muốn: +H2O + H2, COx + C1-C5Paraffins + C5 +CốcII. Nguyên liệu và xúc tác: 1.Methanol Methanol Khítổnghợp Khígasthiên Khíđồnghành Khíbiogas Khíhóathan nhiênII. Nguyên liệu và xúc tác: 2.Xúc tác SAPO-34 3.8 Ă 5.5 Ă H H O O ( Al-O ) 3 Si Al(O-P) 3 ( Si/Al-O ) 3 Si Al ( O-Si ) 3 Small Pore Medium Pore Weak Acid Sites Strong Acid Sites II. Nguyên liệu và xúc tác: 2.Xúc tác SAPO-34 Bảng ảnh hướng xúc tác đến tỉ lệ đầu ra sản phẩmMaterial SAPO34 SSZ13 SSZ13 SSZ13 (Chabazite) (Chabazite) (Chabazite)Tatom% 10%Si(gel) 18%Al 10%Al 3.3%AlSelectivities(2hr) C2C4olefins 96 69 75 87CH4 1.40.3 3.9C2H6 0.9 5.4C3H8 18.9Stability hrat>50%conversion >40 6 13 7 Coking carbononused 19%after54HOS 16.6%after18HOS 19.3%after18HOS 15.0%after18HOScatalystIII.Công nghệ MTO 1.Công nghệ của hãng LurgiIII.Công nghệ MTO 1.Công nghệ của hãng LurgiII.Công nghệ Methanol to oflefins 2.Công nghệ UOP Công nghệ UOP sử dụng SAPO-34 SAPO-34 Catalystlàm xúc tác cho phản ứng chính H 2O CH 3 OHIII.Công nghệ Methanol to oflefin 2.Công nghệ UOP+Các phản ứng chính xảy ra:| CH3OH CH3OCH3 + H20 CH3OCH3 C2H4 + 2H2O CH3OCH3 C3H 6 + 3H2O+Các phản ứng phụ xảy ra: Tạo cốc, COx , CH 4III.Công nghệ Methanol to oflefins 2.Công nghệ UOP Thiếtbịchínhgồm: Product Offgas +Thiếtbịphảnứngtầngsôi +Thiếtbịtáisinhxúctác:Không khí được phía dưới thiết bị tái sinh xúc tácloại bỏ cốc trên xúc tác để tái sinh xúc tác,Khí thải gồm N2 + CO2 được bay ra thải môi trường MeOH AirII.Công nghệ MTO2.Công nghệ UOPIV.Mô phỏng công nghệ MTO của hãng UOP  Chọn hệ nhiệt động : UNIQUAC- PR, PR Dòng nguyên liệu vào có thành phần như sau:IV.Mô phỏng công nghệ MTO của hãng UOP Sản phẩm thu được: Ethylenecónồngđộ0.9758,ởnhiệtđộ13,29oC,ápsuất3,2MPa,lưulượng 886,7kgmole/h Methanecónồngđộ0.886,ởnhiệtđộ100oC,ápsuất3,2MPa,lưulươngdòng 186,3kgmole/h Propylenenồngđộsảnphẩmđỉnhlà0.9758,ởnhiệtđộ32,97oCápsuất 1,45MPa,lưulượng528,3kgmole/hIII.Môcông nghệ toàn nghệ MTO của hãng Sơ đồ phỏng công bộ quá trìnhUOPV.Kết Luận Qua tìm hiểu về hai công nghệ Methanol to Olefins của 2 hãng UOP và Lurgi.Ta thấy: Công nghệ hãng UOP sử dụng ít phản ứng, độ chuyển hóa cao x=0,99 hơn công nghệ của hãng Lurgi. Hãng Lurgi cho sản phẩm tỉ lệ propylene/etylene cao hơn hãng UOP Tài liệu ham khảoPhạmThanhHuyền–NguyễnHồngLiên,Côngnghệtổnghợphữucơhóadầu,NXBKhoahọcvàkỹthuật,HàNội,2006NguyễnThiMinhHiền,Hysystrongmôphỏngcôngnghệhóahọc,NXBKhoahọcvàkỹthuật,HàNội,2010TàiliệucôngtyUOP:http://www.fhiberlin.mpg.de/acnew/department/pages/teaching/pages/teaching__wintersemester_TàiliệucôngtyLurgi:http://www.chembioleng.northwestern.edu/docs/MethanoltoOlefinsClassPresentation_v2.pdfhttp://www.fnrserver.de/cms35/fileadmin/allgemein/images/veranstaltungen/Neue_Biokraftstoffe2THANKS YOU ...