Công nghệ sinh học phân tử
Số trang: 45
Loại file: ppt
Dung lượng: 588.00 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bước cơ bản tạo ADN tái tổ hợp: • Tách chiết phân tách AND ngoại lai từ sinh vật đích • Phản ứng nối AND – vector tạo phân tử AND TTH • Chuyển AND TTH vào tế bào chủ • Chọn lọc các tế bào mang AND TTH • Sản xuất, tinh sạch protein
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công nghệ sinh học phân tửCÔNGNGHỆSINHHỌCPHÂNTỬ CÔNGNGHỆADNTÁITỔHỢP CácbướccơbảntạoADNtáitổhợp TáchchiếtphântáchANDngoạilaitừsinhvậtđích• PhảnứngnốiAND–vectortạophântửANDTTH• ChuyểnANDTTHvàotếbàochủ• ChọnlọccáctếbàomangANDTTH• Sảnxuất,tinhsạchprotein• CÔNGNGHỆADNTÁITỔHỢP• Endonucleasegiớihạn(RE)CÔNGNGHỆADNTÁITỔHỢP Vectornhândòng 1.Vectorplasmid•Vectorplasmid•Vectorthựckhuẩnthểlambda•Cosmid•BAC•YAC Thaotácbiểuhiệnởsinhvậtnhânsơ Biểuhiệngenởcácpromotermạnhvàcóthểđiều chỉnho Promotermạnh CóáilựccaovớiARN–polvùngnằmngaysaunóđượcphiênmã• thườngxuyên Tốiưuhóasựbiểuhiệncủagennhândòng• Khókhăn:• Kiệtquệnănglượngcủatếbàochủsuyyếucácchứcnăngcầnthiếto Promotercóthểđiềuchỉnh Chỉbiểuhiệngennhândòngtronggiaiđoạnsinhtrưởngđặcbiệtcủatế• bàochủ Chỉbiểuhiệntrongmộtthờigianxácđịnh• ThaotácbiểuhiệnởsinhvậtnhânsơMộtsốpromoterphổbiến Promoterlaco Promotertrpo Promotertaco Promotertrco PromoterpLo Promotergen10từthựckhuẩnthểT7o Thaotácbiểuhiệnởsinhvậtnhânsơo Promoter lac Nồng Nồng Nồng Mức độ Vùng promoter – operator lac độ độ độ phiên glucos lactos AMPv mã e e AMPv Thể ức CA chế lac Thấp Thấp Thấp cao P operator gen promoter Thể ức Thấp Thấp Thấp cao chế lac operator gen promoter Thấp Thấp cao cao promoter operator gen AMPv CA Thấp cao cao cao P promoter operator gen Thaotácbiểuhiệnởsinhvậtnhânsơo Promotertrp• Điềuhòaâm:nồngđộtrptăngđóngpromoterứcchế phiênmã• Hiệntượng“ròrỉ”:phiênmãvẫndiễnrangaycảkhigen đãđónglại Thaotácbiểuhiệnởsinhvậtnhânsơo Promotertacvàtrc:• Chứavùng35củapromotertrpvàvùng10củapromoterlac• khácnhaumộtcặpbaseduynhất: Promotertac:vùng35củatrpvà10củalaccáchnhau16base Promotertrc:vùng35củatrpvà10củalaccáchnhau17base• ĐềuđượccảmứngkhibổsungIPTGvàomôitrường• Mạnhhơnpromotertrp3lần,hơnpromoterlac10lần Thaotácbiểuhiệnởsinhvậtnhânsơo PromoterPl• ĐượckiểmsoátbởiproteinứcchếcIcủathựckhuẩn thểlambda• Đượckiểmsoátnhờsựnhạynhiệtđộ: ở30oC,thểứcchếcIđượctổnghợpliêntụcliênkếtvới operatorcủapromoterPlngăncảndịchmãtổnghợpprotein đích ở42oC,thểứcchếbịbấthoạtpromoterhoạtđộngprotein đích Thaotácbiểuhiệnởsinhvậtnhânsơo Promotergen10củathựckhuẩnthểT7• GenT7ARN–pol–kiểmsoátphiênmãcủagenđíchđược chènvàoNSTcủaE.colitrênmộtthểtiềmtancủathựckhuẩn thểlambdadướisựkiểmsoátcủapromoterlaccủaE.coli• KhikhôngcólactosehoặcIPTG,thểứcchếlacđượctổnghợp, ứcchếo–lacvàp–lacứcchếtổnghợpT7ARN–pol genđíchkhôngđượcphiênmã• KhicólactosehoặcIPTGliênkếtvớithểứcchếlacngăn cảnsựứcchếphiênmãT7ARN–polgenđíchđượcphiên mã PROTEINDUNGHỢP Proteindunghợp=proteinđíchliênkếtproteintếbàochủ bảovệproteinđíchkhỏisựphânhủycủaproteasetếbàochủ Gắnnốiphầnmãhóacủahaihaynhiềugenvớinhau Sựcómặtcủaproteinchủproteindunghợpkhôngthích hợpchoứngdụnglâmsàng Proteinchủcóthểảnhhưởngđếnhoạttínhsinhhọccủa proteinđích Cắtproteindunghợp:• Nốigenproteinđíchvàproteinchủbằngmộtđoạn oligonucleitidemãhóachocácaađượcnhậnbiếtbởiprotease khôngphảicủavikhuẩn PROTEINDUNGHỢP Proteindunghợpvàvấnđềcuộnứngdụngcủaproteindunghợp gậpproteino Sửdụnglàmkhángnguyên, Mộtsốproteinkhôngtanthểvùi • khôngcóhoạttínhsinhhọc khángthể • Khắcphục:tạoproteindunghợpo Đượcdùngđểđơngiảnhóa • Proteindunghợpproteinđích– quáquátrìnhtinhsạch thioredoxin–đượctổnghợpvàtích protein tụởvùngnhạythẩmthấu tiếtvàomôitrườngnuôicấydạng hòatan tinhsạchbằngủởnhiệtđộcao– nhờtínhbềnnhiệt(80oCcủa thioredoxin) Xếpliêntiếpcácgentheomộthướng VẤNĐỀ:o Đểtănglượngproteingennhândòng tăng CC TA TC sốbảnsaoplasmid G A A Cạnkiệtnguồnnănglượngtếbào CC AT AG C T ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công nghệ sinh học phân tửCÔNGNGHỆSINHHỌCPHÂNTỬ CÔNGNGHỆADNTÁITỔHỢP CácbướccơbảntạoADNtáitổhợp TáchchiếtphântáchANDngoạilaitừsinhvậtđích• PhảnứngnốiAND–vectortạophântửANDTTH• ChuyểnANDTTHvàotếbàochủ• ChọnlọccáctếbàomangANDTTH• Sảnxuất,tinhsạchprotein• CÔNGNGHỆADNTÁITỔHỢP• Endonucleasegiớihạn(RE)CÔNGNGHỆADNTÁITỔHỢP Vectornhândòng 1.Vectorplasmid•Vectorplasmid•Vectorthựckhuẩnthểlambda•Cosmid•BAC•YAC Thaotácbiểuhiệnởsinhvậtnhânsơ Biểuhiệngenởcácpromotermạnhvàcóthểđiều chỉnho Promotermạnh CóáilựccaovớiARN–polvùngnằmngaysaunóđượcphiênmã• thườngxuyên Tốiưuhóasựbiểuhiệncủagennhândòng• Khókhăn:• Kiệtquệnănglượngcủatếbàochủsuyyếucácchứcnăngcầnthiếto Promotercóthểđiềuchỉnh Chỉbiểuhiệngennhândòngtronggiaiđoạnsinhtrưởngđặcbiệtcủatế• bàochủ Chỉbiểuhiệntrongmộtthờigianxácđịnh• ThaotácbiểuhiệnởsinhvậtnhânsơMộtsốpromoterphổbiến Promoterlaco Promotertrpo Promotertaco Promotertrco PromoterpLo Promotergen10từthựckhuẩnthểT7o Thaotácbiểuhiệnởsinhvậtnhânsơo Promoter lac Nồng Nồng Nồng Mức độ Vùng promoter – operator lac độ độ độ phiên glucos lactos AMPv mã e e AMPv Thể ức CA chế lac Thấp Thấp Thấp cao P operator gen promoter Thể ức Thấp Thấp Thấp cao chế lac operator gen promoter Thấp Thấp cao cao promoter operator gen AMPv CA Thấp cao cao cao P promoter operator gen Thaotácbiểuhiệnởsinhvậtnhânsơo Promotertrp• Điềuhòaâm:nồngđộtrptăngđóngpromoterứcchế phiênmã• Hiệntượng“ròrỉ”:phiênmãvẫndiễnrangaycảkhigen đãđónglại Thaotácbiểuhiệnởsinhvậtnhânsơo Promotertacvàtrc:• Chứavùng35củapromotertrpvàvùng10củapromoterlac• khácnhaumộtcặpbaseduynhất: Promotertac:vùng35củatrpvà10củalaccáchnhau16base Promotertrc:vùng35củatrpvà10củalaccáchnhau17base• ĐềuđượccảmứngkhibổsungIPTGvàomôitrường• Mạnhhơnpromotertrp3lần,hơnpromoterlac10lần Thaotácbiểuhiệnởsinhvậtnhânsơo PromoterPl• ĐượckiểmsoátbởiproteinứcchếcIcủathựckhuẩn thểlambda• Đượckiểmsoátnhờsựnhạynhiệtđộ: ở30oC,thểứcchếcIđượctổnghợpliêntụcliênkếtvới operatorcủapromoterPlngăncảndịchmãtổnghợpprotein đích ở42oC,thểứcchếbịbấthoạtpromoterhoạtđộngprotein đích Thaotácbiểuhiệnởsinhvậtnhânsơo Promotergen10củathựckhuẩnthểT7• GenT7ARN–pol–kiểmsoátphiênmãcủagenđíchđược chènvàoNSTcủaE.colitrênmộtthểtiềmtancủathựckhuẩn thểlambdadướisựkiểmsoátcủapromoterlaccủaE.coli• KhikhôngcólactosehoặcIPTG,thểứcchếlacđượctổnghợp, ứcchếo–lacvàp–lacứcchếtổnghợpT7ARN–pol genđíchkhôngđượcphiênmã• KhicólactosehoặcIPTGliênkếtvớithểứcchếlacngăn cảnsựứcchếphiênmãT7ARN–polgenđíchđượcphiên mã PROTEINDUNGHỢP Proteindunghợp=proteinđíchliênkếtproteintếbàochủ bảovệproteinđíchkhỏisựphânhủycủaproteasetếbàochủ Gắnnốiphầnmãhóacủahaihaynhiềugenvớinhau Sựcómặtcủaproteinchủproteindunghợpkhôngthích hợpchoứngdụnglâmsàng Proteinchủcóthểảnhhưởngđếnhoạttínhsinhhọccủa proteinđích Cắtproteindunghợp:• Nốigenproteinđíchvàproteinchủbằngmộtđoạn oligonucleitidemãhóachocácaađượcnhậnbiếtbởiprotease khôngphảicủavikhuẩn PROTEINDUNGHỢP Proteindunghợpvàvấnđềcuộnứngdụngcủaproteindunghợp gậpproteino Sửdụnglàmkhángnguyên, Mộtsốproteinkhôngtanthểvùi • khôngcóhoạttínhsinhhọc khángthể • Khắcphục:tạoproteindunghợpo Đượcdùngđểđơngiảnhóa • Proteindunghợpproteinđích– quáquátrìnhtinhsạch thioredoxin–đượctổnghợpvàtích protein tụởvùngnhạythẩmthấu tiếtvàomôitrườngnuôicấydạng hòatan tinhsạchbằngủởnhiệtđộcao– nhờtínhbềnnhiệt(80oCcủa thioredoxin) Xếpliêntiếpcácgentheomộthướng VẤNĐỀ:o Đểtănglượngproteingennhândòng tăng CC TA TC sốbảnsaoplasmid G A A Cạnkiệtnguồnnănglượngtếbào CC AT AG C T ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công nghệ ADN tái tổ hợp Vector nhân dòng Vector plasmid Vector thực khuẩn thể sinh vật nhân sơTài liệu có liên quan:
-
Nguyên lý và ứng dụng của ADN tái tổ hợp - Công nghệ sinh học phân tử: Phần 1
300 trang 40 0 0 -
6 trang 32 0 0
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Quảng Nam
3 trang 28 0 0 -
4 trang 26 0 0
-
Bài giảng Sinh học 12 - Bài 3: Điều hòa hoạt động của gen
10 trang 25 0 0 -
5 trang 25 0 0
-
104 trang 25 0 0
-
Bài giảng Sinh học lớp 12 bài 3: Điều hòa hoạt động của gen - Trường THPT Bình Chánh
16 trang 24 0 0 -
Giáo trình Công nghệ sinh học đại cương: Phần 1
119 trang 24 0 0 -
Bài 18: Chu kì tế bào và nguyên phân
5 trang 23 0 0