Danh mục tài liệu

DA VÀ CÁC BỘ PHẬN PHỤ THUỘC DA

Số trang: 41      Loại file: ppt      Dung lượng: 11.45 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Có mặt khắp bb da, tập trung ở lớp trên của lớp malpighi.Nhuộm HE bào tương sáng màu nhân đậm.Nhuộm clorua vàng tb có màu đen, hình sao hoặc nhiều nhánh, không liên kết với tế bào sừng.Hoạt động ẩm bào,thực bào mạnh.Chức năng tiêu hủy KN và trình diện KN
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DA VÀ CÁC BỘ PHẬN PHỤ THUỘC DADAVÀCÁCBỘPHẬN PHỤTHUỘCDA ThS.NguyễnPhúcHoàn. (phuchoan85@gmail.com) Đốitượng:SVY2MỤC TIÊU Mô tả được cấu tạo và chức năng của da.1. Mô tả được cấu tạo và chức năng của tuyến mồ2. hôi. Mô tả được cấu tạo và chức năng của tuyến bã3. Kể tên được các lớp của lông4.Biểu bì Chân bì Hạ bì1.Da Là cơ quan lớn, bọc toàn bộ diện tích mặt ngoài cơ thể. Gồm 3 tầng mô: + Biểu bì. + Chân bì. + Hạ bì. Các thành phần phụ thuộc da: Lông, móng, các tuyến.LôngTuyến bãTuyến mồhôi 1.1.BIỂUBÌLàbiểumôláttầngsừnghóa.Gồm2loạitếbàoNgăncáchphíadướivớichânbìbằngmàngđáyNguồngốc:ngoạibìdaĐộdàythayđổitùytheotừngvùngTừtrongngoàigồm5lớpTẾ BÀO SỪNG Líp sõng1.1.1.Lớp đáy (lớp Líp bãngsinh sản) Líp h¹t- Gồm một hàng tế bàovuông hoặc trụ.- Bào tương rất ưa Líp sîibase- Nhân hình cầu hoặchình trứng, nhiều chấtnhiễm sắc- TB phân chia mạnh. Líp ®¸y1.1.2.Lớp sợi (lớp Líp sõng Malpighi) Líp bãng Có 5 – 20 hàng tế bào, Líp h¹t hình đa diện. Nhân hình cầu nằm giữa tế bào Líp sîi Giàu hạt chế tiết, hạt có màng bọc Giữa các tế bào có cầu nối bào tương. Có thể thấy các hạt sắc tố đen Tế bào phân chia mạnh Líp ®¸y 1.1.3.Lớp hạt Líp sõng Gồm 3-5 hàng tế bào đa diện• dẹt Líp bãng Líp h¹t Chứa nhiều hạt keratohyalin.• Những hạt có màng bọc, tập• trung ở gần màng tế bào. Líp sîi Khoảng gian bào rộng, chứa• đầy sản phẩm giầu lipid. Líp ®¸y Líp sõng1.1.4.Lớp bóng Líp bãng Líp h¹t Mỏng, khó quan sát trừ vùng da dày Gồm những tế bào dẹt và Líp sîi dài hơn Mất nhân và bào quan Chứa đầy sợi keratin Líp ®¸y1.1.5. Lớp sừng Líp sõngCác tế bào lá sừng mỏng, ko nhân Líp bãng Bào tương chứa nhiều Líp h¹t chất keratin Lớp sâu các lớp vẫn Líp sîi dính nhau nhưng thể liên kết bị biến đổi nhiều Lớp nông, tb hoàn toàn bị sừng hóa, tạo ra các lá sừng bong ra, còn gọi lớp bong vẩy. Líp ®¸yDaCác loại tế bào khác1. Tế bào hắc tố(Melanocyte) Keratinocyt Nguồn gốc: mào e thần kinh phôi thai TÕ bµo Chiếm tỉ lệ Langerhans TÕ bµo ¼1/10 so với tế Merkel bào đáy tùy vùng cơ thể Melanocyte Ch©n b×Nhuộm H.E: sáng,hơi ưa base, nhânsẫmNgấm bạc: tb nhiềunhánh dài, nhiều hạtsắc tố đen (melalin)Melanin nằm trongcác thể sắc tố sauđó chuyển cho tbsừngQuá trình hình thành melaninTyrosineDihydroxyphenylalanin(DOPA) melanin 2.TếbàoLangerhans Có mặt khắp bb da, tập trung ở lớp trên của lớp malpighi. Keratinocyt e Nhuộm HE bào tương sáng màu nhân đậm. Nhuộm clorua vàng tb có màu TÕ bµo Langerhans đen, hình sao hoặc nhiều nhánh, TÕ bµo không liên kết với tế bào sừng. Merkel Hoạt động ẩm bào,thực bào mạnh. Melanocyte Chức năng tiêu hủy KN và trình diện KN Ch©n b×3. Tế bào Merkel Vị trí: lớp đáy bb khắp cơ thể, tập trung da lòng bàn tay, bàn Keratinocyt e chân Vi thể: gần giống TB hóa sừng. Siêu vi: bào tương có nhiều túi TÕ bµo Langerhans nhỏ. TÕ bµo Merkel Tạo synap với đầu thần kinh cảm giác bè ra như tiểu thể TK Melanocyte Ch©n b× 1.2.CHÂN BÌ Biểu bìNguồn gốc: trung bì Chân bìLà mô liên kết xơ vữngchắcBề dày thay đổi tùy từngvùngHai lớp: lớp nhú và lớplưới Lớp nhú: Là chỗ lồi về phía biểu bì• Là mlk thưa nhiều tế bào sợi, ĐTB, tương bào, mm, đầu• thần kinh hoặc tiểu thể Meissner Có nhiều ở nơi chịu áp suất, cọ sát mạnh.• Lớp lưới MlK đăc,ít tế bào, nhiều sợi• Những sợi collagen họp thành bó // với mặt da, nh ững• sợi chun tạo thành lưới sợi phong phú. Nhiều mạch máu• Cơ dựng lông: bó sợi cơ trơn• ...