Đặc điểm các chỉ số xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu ngoại vi trên bệnh nhân COPD
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 990.78 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày mô tả các chỉ số xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu ngoại vi trên bệnh nhân COPD. Phương pháp: mô tả cắt ngang đặc điểm xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu ngoại vi của các bệnh nhân COPD tại Trung tâm Huyết học Truyền máu Bệnh viện Trung Ương Thái Nguyên từ tháng 6/2022 đến tháng 5/2023.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm các chỉ số xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu ngoại vi trên bệnh nhân COPD TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 537 - th¸ng 4 - sè 1 - 2024 Yuan Lian 1, Ting-Ting Liu 1, Xiao-Dan Jiang Translacrimal Approach-Long-Term Outcome and 1, Na Li Eur Arch Otorhinolaryngol. 2018 Sep; Literature Review 2019 Nov 5;8(11):1873. doi: 275(9):2297-2302. doi: 10.1007/s00405-018- 10.3390/jcm8111873. 5078-1. 4. Feng Li 1, Mingfeng Xu 1, Yekai Feng 1,2. Jung Joo Lee 1, Al-Magribi Ahmad Z 2, Xiaoyu Liu 1, Wenfang Pan 1, Shifu Zhang 1, Donghyeok Kim 1, Gwanghui Ryu 1, Hyo Dewei Cui 1, Weihua Xu 1. Application Yeol Kim 1, Hun-Jong Dhong 1, Seung-Kyu experience of prelacrimal recess combined with Chung 1, Sang Duk Hong 1. Comparison septotomy in resection of recurrent inverted Between Endoscopic Prelacrimal Medial papilloma 2023 Jun;37(6): 487-490. doi: Maxillectomy and Caldwell-Luc Approach for 10.13201/ j.issn.2096-7993.2023.06.016. Benign Maxillary Sinus Tumors. 2019 Aug;12(3): 5. Yu Hsuan Lin 1 2 3, Wei-Chih Chen 4. Clinical 287-293. doi: 10.21053/ceo.2018.01165. outcome of endonasal endoscopic prelacrimal3. Tanja Hildenbrand 1, Rainer Weber 2, approach in managing different maxillary Janina Mertens 2, Boris A Stuck 3, Stephan pathologies. 2020 Jan 3:8:e8331. doi: 10.7717/. Hoch 3, Evangelos Giotakis. Surgery of 8331. eCollection 2020. Inverted Papilloma of the Maxillary Sinus via ĐẶC ĐIỂM CÁC CHỈ SỐ XÉT NGHIỆM TỔNG PHÂN TÍCH TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI TRÊN BỆNH NHÂN COPD Tạ Minh Thư1, Phạm Thị Hồng Liên1, Vi Thị Phương Lan1, Hoàng Thu Soan1, Vũ Tiến Thăng1TÓM TẮT Objective: Description of laboratory indicators of total blood count in patients with COPD. Method: 66 Mục tiêu: Mô tả các chỉ số xét nghiệm tổng phân cross-sectional description of the total analysis oftích tế bào máu ngoại vi trên bệnh nhân COPD. peripheral blood cells of COPD patients at Thai NguyenPhương pháp: mô tả cắt ngang đặc điểm xét nghiệm Central Hospitals Blood Transfusion Hematologytổng phân tích tế bào máu ngoại vi của các bệnh nhân Center from June 2022 to May 2023. Results:COPD tại Trung tâm Huyết học Truyền máu Bệnh viện leukocyte flow: the proportion of patients with aTrung Ương Thái Nguyên từ tháng 6/2022 đến tháng leukocytosis count is 70.25%; leukopenia is 4.25%;5/2023. Kết quả: dòng bạch cầu: tỷ lệ bệnh nhân có patients with increased NE white blood cell countsố lượng tăng bạch cầu là 70,25%; giảm bạch cầu là accounted for 78.74%, increased MO accounted for4,25%; bệnh nhân có số lượng bạch cầu NE tăng 82.97% and a small number of patients had anchiếm 78,74%, MO tăng chiếm 82,97% và một số ít increased EO white blood cell count accounted forbệnh nhân có số lượng bạch cầu EO tăng chiếm 8.51%, increased BA accounted for 6.38%. Platelet8,51%, BA tăng chiếm 6,38%. Dòng tiểu cầu: tăng flow: thrombocytosis is 6.38%; thrombocytopenia wastiểu cầu là 6,38%; giảm tiểu cầu là 8,51%. Dòng hồng 8.51%. Red blood cell line: the mean red blood cellcầu: số lượng hồng cầu trung bình của các bệnh nhân count of patients was 4.51±0.60 T/L, HGB waslà 4,51±0,60 T/L, HGB là 132,56±17,22 g/L; HCT là 132.56±17.22 g/L; HCT is 40.24±4.88 L/L; MCV is40,24±4,88 L/L; MCV là 89,10±6,99 fL; MCH là 89.10±6.99 fL; MCH is 29.50±2.64 pg; MCHC is29,50±2,64 pg; MCHC là 329,30±13,45; RDW là 329.30±13.45; RDW is 14.32±1.28%, the prevalence14,32±1,28%, tỷ lệ thiếu máu mức độ nhẹ chiếm of ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm các chỉ số xét nghiệm tổng phân tích tế bào máu ngoại vi trên bệnh nhân COPD TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 537 - th¸ng 4 - sè 1 - 2024 Yuan Lian 1, Ting-Ting Liu 1, Xiao-Dan Jiang Translacrimal Approach-Long-Term Outcome and 1, Na Li Eur Arch Otorhinolaryngol. 2018 Sep; Literature Review 2019 Nov 5;8(11):1873. doi: 275(9):2297-2302. doi: 10.1007/s00405-018- 10.3390/jcm8111873. 5078-1. 4. Feng Li 1, Mingfeng Xu 1, Yekai Feng 1,2. Jung Joo Lee 1, Al-Magribi Ahmad Z 2, Xiaoyu Liu 1, Wenfang Pan 1, Shifu Zhang 1, Donghyeok Kim 1, Gwanghui Ryu 1, Hyo Dewei Cui 1, Weihua Xu 1. Application Yeol Kim 1, Hun-Jong Dhong 1, Seung-Kyu experience of prelacrimal recess combined with Chung 1, Sang Duk Hong 1. Comparison septotomy in resection of recurrent inverted Between Endoscopic Prelacrimal Medial papilloma 2023 Jun;37(6): 487-490. doi: Maxillectomy and Caldwell-Luc Approach for 10.13201/ j.issn.2096-7993.2023.06.016. Benign Maxillary Sinus Tumors. 2019 Aug;12(3): 5. Yu Hsuan Lin 1 2 3, Wei-Chih Chen 4. Clinical 287-293. doi: 10.21053/ceo.2018.01165. outcome of endonasal endoscopic prelacrimal3. Tanja Hildenbrand 1, Rainer Weber 2, approach in managing different maxillary Janina Mertens 2, Boris A Stuck 3, Stephan pathologies. 2020 Jan 3:8:e8331. doi: 10.7717/. Hoch 3, Evangelos Giotakis. Surgery of 8331. eCollection 2020. Inverted Papilloma of the Maxillary Sinus via ĐẶC ĐIỂM CÁC CHỈ SỐ XÉT NGHIỆM TỔNG PHÂN TÍCH TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI TRÊN BỆNH NHÂN COPD Tạ Minh Thư1, Phạm Thị Hồng Liên1, Vi Thị Phương Lan1, Hoàng Thu Soan1, Vũ Tiến Thăng1TÓM TẮT Objective: Description of laboratory indicators of total blood count in patients with COPD. Method: 66 Mục tiêu: Mô tả các chỉ số xét nghiệm tổng phân cross-sectional description of the total analysis oftích tế bào máu ngoại vi trên bệnh nhân COPD. peripheral blood cells of COPD patients at Thai NguyenPhương pháp: mô tả cắt ngang đặc điểm xét nghiệm Central Hospitals Blood Transfusion Hematologytổng phân tích tế bào máu ngoại vi của các bệnh nhân Center from June 2022 to May 2023. Results:COPD tại Trung tâm Huyết học Truyền máu Bệnh viện leukocyte flow: the proportion of patients with aTrung Ương Thái Nguyên từ tháng 6/2022 đến tháng leukocytosis count is 70.25%; leukopenia is 4.25%;5/2023. Kết quả: dòng bạch cầu: tỷ lệ bệnh nhân có patients with increased NE white blood cell countsố lượng tăng bạch cầu là 70,25%; giảm bạch cầu là accounted for 78.74%, increased MO accounted for4,25%; bệnh nhân có số lượng bạch cầu NE tăng 82.97% and a small number of patients had anchiếm 78,74%, MO tăng chiếm 82,97% và một số ít increased EO white blood cell count accounted forbệnh nhân có số lượng bạch cầu EO tăng chiếm 8.51%, increased BA accounted for 6.38%. Platelet8,51%, BA tăng chiếm 6,38%. Dòng tiểu cầu: tăng flow: thrombocytosis is 6.38%; thrombocytopenia wastiểu cầu là 6,38%; giảm tiểu cầu là 8,51%. Dòng hồng 8.51%. Red blood cell line: the mean red blood cellcầu: số lượng hồng cầu trung bình của các bệnh nhân count of patients was 4.51±0.60 T/L, HGB waslà 4,51±0,60 T/L, HGB là 132,56±17,22 g/L; HCT là 132.56±17.22 g/L; HCT is 40.24±4.88 L/L; MCV is40,24±4,88 L/L; MCV là 89,10±6,99 fL; MCH là 89.10±6.99 fL; MCH is 29.50±2.64 pg; MCHC is29,50±2,64 pg; MCHC là 329,30±13,45; RDW là 329.30±13.45; RDW is 14.32±1.28%, the prevalence14,32±1,28%, tỷ lệ thiếu máu mức độ nhẹ chiếm of ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính Chỉ số xét nghiệm tế bào máu ngoại vi Bệnh nhân COPD Sức khỏe cộng đồngTài liệu có liên quan:
-
96 trang 415 0 0
-
5 trang 335 0 0
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 324 0 0 -
8 trang 291 1 0
-
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 288 0 0 -
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 285 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 257 0 0 -
106 trang 234 0 0
-
13 trang 229 0 0
-
11 trang 228 0 0