Đặc điểm sinh học cá Dầy vùng đầm phá tỉnh thừa Thiên Huế
Số trang: 9
Loại file: doc
Dung lượng: 154.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hiện nay, việc khai thác loài cá này chưa được quản lý chặt chẽ nên nguồn lợi cá Dầy tự nhiên đang có nguy cơ suy giảm. Qua bài báo này các tác giả mong góp một số liệu cơ bản nhằm đề xuất giải pháp bảo vệ nguồn lợi, khai thác và sử dụng hợp lý loài cá kinh tế này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm sinh học cá Dầy vùng đầm phá tỉnh thừa Thiên HuếTẠPCHÍKHOAHỌC,ĐạihọcHuế,Số27,2005 ĐẶCĐIỂMSINHHỌCCÁDẦYVÙNGĐẦMPHÁ TỈNHTHỪATHIÊNHUẾ VõVănPhú,HồThịHồng TrườngĐạihọcKhoahọcĐạihọcHuế NguyễnHữuQuyết SởTàinguyênMôitrườngThừaThiênHuế MỞĐẦU VùngpháTamGiangCầuHailàmộthệsinhtháinướclợđiểnhình,lớnnhấtvùngĐôngNamÁ,thíchnghivớinhiềuloàithủysinhvậtsinhsống.Khôngnhữngthế, nócòncónhữngnétđặctrưngvềvănhóa,sinhthái,nhânvănvàtínhđặchữucủasinhvật.CáDầy(CyprinuscentralusNguyenetMai)làmộttrongnhữngloàiđặchữưcủa ThừaThiênHuếvàvùngnướclợnhạtmiềnTrungViệtNam.Tuynhiên,chưacócôngtrìnhnghiêncứumộtcáchđầyđủvềđặcđiểmsinhhọccáDầy.Hiệnnay,việckhai thácloàicánàychưađượcquảnlýchặtchẽ nênnguồnlợicáDầytự nhiênđangcónguycơsuygiảm.Quabàibáonàychúngtôimonggópmộtsốliệucơbảnnhằmđềxuấtgiảiphápbảovệnguồnlợi,khaithácvàsửdụnghợplýloàicákinhtếnày. PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU Ngoàithựcđịa ThumẫucáDầybằngcáchtrựctiếpđánhbắtcùngngư dân,mua,lậpcác điểmquantrắc,phỏngvấnngưdânthôngquacácphiếuđiềutra. MẫucáDầyđượcxử língaykhiđangcòntươi,cântrọnglượng,đochiềudài,lấyvẩy,giảiphẫucáđể xácđịnhđộ no,xácđịnhcácgiaiđoạnchínmuồisinh dục(CMSD).Cân,đo,địnhhìnhtuyếnsinhdục,địnhhìnhtrứng(ở giaiđoạnIV),địnhhìnhốngtiêuhóacủacátheotừngcáthể. Nghiêncứuvềsinhtrưởngcủacá Tươngquanvềchiềudàivàtrọnglượngcủacá:theophươngtrìnhcủaR.J.H.BevertonS.J.Holt(1956):W=a.Lb Trongđó:W:trọnglượngcá;avàblàcáchệsốtươngquan. Xácđịnhtuổicá:TuổicáDầyđượcxácđịnhbằngvẩy.Vẩyđemlênkínhlúphaimặtđểquansátvòngnămvàđokíchthước. 1 Tốcđộsinhtrưởng:TheophươngtrìnhcủaRosaLee(1920):Lt=(L–a)Vt/V+a Xácđịnhcácthôngsốsinhtrưởng: DựavàophươngtrìnhcủaVonBertalanffy (1954)theocáccôngthứcchung: Vềchiềudài:Lt=L [1–ek(t–t0)] Trọnglượng:Wt=W [1–ek(t–t0)]b Nghiêncứuvềdinhdưỡngcủacá Xácđịnhthànhphầnthứcăn:Thứcănđượctáchkhỏiruộtdạdày.Quansát dướikínhhiểnvihoặckínhlúphaimắt.Sửdụngkhóaphânloạithựcvậtbậcthấp,độngvậtkhôngxươngsốngthủysinh.Đếmsố lượngthứcănđể xácđịnhtầnsốsuấthiệnvàcácmứcđộtiêuhóathứcăn. Xácđịnhcườngđộbắtmồicủacá:Dựavàođộnodạdàyvàruộttheothang5bậc(từbậc0đếnbậc4)củaLebedep. Xácđịnhhệsốbéo:Xácđịnhhệsốbéocủacátheo CôngthứcFulton(1902):Q=W.100/L3CôngthứcClark(1928):Q=W0.100/L3 Nghiêncứusinhsảncủacá Xácđịnhcácgiaiđoạnpháttriểntuyếnsinhdụccủacá:Quansátmứcđộchínmuồisinhdục(CMSD)theothang6giaiđoạncủaK.A.Kixelevits(1923).Kiểm tramứcđộCMSDcủacábằngtổchứchọc.Dùngphươngphápnhuộmmàuképcủa Heidenhai để xác định các giai đoạn CMSD theo quan điểm của O.F.Xakun và A.N.Buxkaia(1968). Xácđịnhsứcsinhsảncủacá: CácgiaiđoạnCMSDđượcđịnhhìnhtheotừngđơnvị trọnglượngvàlấymẫu ở bavùngkhácnhautrênchiềudàicủatuyếnsinhdục.Xácđịnhsứcsinhsảntuyệtđối,sứcsinhsảntươngđối. KẾTQUẢNGHIÊNCỨU 1.TươngquangiữachiềudàivàtrọnglượngcáDầy: Bảng1:TươngquangiữachiềudàivàtrọnglượngcáDầy Chiềudài(mm)vàtrọnglượng(g) N Tuổi Giớitính Lgiaođộng L(tb) Wgiaođộng W(tb) n % 0+ Juv. 95190 104,6 28–152 52,7 67 18,21 Đực 154275 192,7 145–250 115,5 78 21,20 1+ Cái 148267 178,3 136–324 110,4 66 17,93 Đực 235342 301,3 290–595 616,7 52 14,13 2+ Cái 236325 287,1 273–576 628,3 65 17,66 2 Đực 313490 341,4 467–1520 875,8 23 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm sinh học cá Dầy vùng đầm phá tỉnh thừa Thiên HuếTẠPCHÍKHOAHỌC,ĐạihọcHuế,Số27,2005 ĐẶCĐIỂMSINHHỌCCÁDẦYVÙNGĐẦMPHÁ TỈNHTHỪATHIÊNHUẾ VõVănPhú,HồThịHồng TrườngĐạihọcKhoahọcĐạihọcHuế NguyễnHữuQuyết SởTàinguyênMôitrườngThừaThiênHuế MỞĐẦU VùngpháTamGiangCầuHailàmộthệsinhtháinướclợđiểnhình,lớnnhấtvùngĐôngNamÁ,thíchnghivớinhiềuloàithủysinhvậtsinhsống.Khôngnhữngthế, nócòncónhữngnétđặctrưngvềvănhóa,sinhthái,nhânvănvàtínhđặchữucủasinhvật.CáDầy(CyprinuscentralusNguyenetMai)làmộttrongnhữngloàiđặchữưcủa ThừaThiênHuếvàvùngnướclợnhạtmiềnTrungViệtNam.Tuynhiên,chưacócôngtrìnhnghiêncứumộtcáchđầyđủvềđặcđiểmsinhhọccáDầy.Hiệnnay,việckhai thácloàicánàychưađượcquảnlýchặtchẽ nênnguồnlợicáDầytự nhiênđangcónguycơsuygiảm.Quabàibáonàychúngtôimonggópmộtsốliệucơbảnnhằmđềxuấtgiảiphápbảovệnguồnlợi,khaithácvàsửdụnghợplýloàicákinhtếnày. PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU Ngoàithựcđịa ThumẫucáDầybằngcáchtrựctiếpđánhbắtcùngngư dân,mua,lậpcác điểmquantrắc,phỏngvấnngưdânthôngquacácphiếuđiềutra. MẫucáDầyđượcxử língaykhiđangcòntươi,cântrọnglượng,đochiềudài,lấyvẩy,giảiphẫucáđể xácđịnhđộ no,xácđịnhcácgiaiđoạnchínmuồisinh dục(CMSD).Cân,đo,địnhhìnhtuyếnsinhdục,địnhhìnhtrứng(ở giaiđoạnIV),địnhhìnhốngtiêuhóacủacátheotừngcáthể. Nghiêncứuvềsinhtrưởngcủacá Tươngquanvềchiềudàivàtrọnglượngcủacá:theophươngtrìnhcủaR.J.H.BevertonS.J.Holt(1956):W=a.Lb Trongđó:W:trọnglượngcá;avàblàcáchệsốtươngquan. Xácđịnhtuổicá:TuổicáDầyđượcxácđịnhbằngvẩy.Vẩyđemlênkínhlúphaimặtđểquansátvòngnămvàđokíchthước. 1 Tốcđộsinhtrưởng:TheophươngtrìnhcủaRosaLee(1920):Lt=(L–a)Vt/V+a Xácđịnhcácthôngsốsinhtrưởng: DựavàophươngtrìnhcủaVonBertalanffy (1954)theocáccôngthứcchung: Vềchiềudài:Lt=L [1–ek(t–t0)] Trọnglượng:Wt=W [1–ek(t–t0)]b Nghiêncứuvềdinhdưỡngcủacá Xácđịnhthànhphầnthứcăn:Thứcănđượctáchkhỏiruộtdạdày.Quansát dướikínhhiểnvihoặckínhlúphaimắt.Sửdụngkhóaphânloạithựcvậtbậcthấp,độngvậtkhôngxươngsốngthủysinh.Đếmsố lượngthứcănđể xácđịnhtầnsốsuấthiệnvàcácmứcđộtiêuhóathứcăn. Xácđịnhcườngđộbắtmồicủacá:Dựavàođộnodạdàyvàruộttheothang5bậc(từbậc0đếnbậc4)củaLebedep. Xácđịnhhệsốbéo:Xácđịnhhệsốbéocủacátheo CôngthứcFulton(1902):Q=W.100/L3CôngthứcClark(1928):Q=W0.100/L3 Nghiêncứusinhsảncủacá Xácđịnhcácgiaiđoạnpháttriểntuyếnsinhdụccủacá:Quansátmứcđộchínmuồisinhdục(CMSD)theothang6giaiđoạncủaK.A.Kixelevits(1923).Kiểm tramứcđộCMSDcủacábằngtổchứchọc.Dùngphươngphápnhuộmmàuképcủa Heidenhai để xác định các giai đoạn CMSD theo quan điểm của O.F.Xakun và A.N.Buxkaia(1968). Xácđịnhsứcsinhsảncủacá: CácgiaiđoạnCMSDđượcđịnhhìnhtheotừngđơnvị trọnglượngvàlấymẫu ở bavùngkhácnhautrênchiềudàicủatuyếnsinhdục.Xácđịnhsứcsinhsảntuyệtđối,sứcsinhsảntươngđối. KẾTQUẢNGHIÊNCỨU 1.TươngquangiữachiềudàivàtrọnglượngcáDầy: Bảng1:TươngquangiữachiềudàivàtrọnglượngcáDầy Chiềudài(mm)vàtrọnglượng(g) N Tuổi Giớitính Lgiaođộng L(tb) Wgiaođộng W(tb) n % 0+ Juv. 95190 104,6 28–152 52,7 67 18,21 Đực 154275 192,7 145–250 115,5 78 21,20 1+ Cái 148267 178,3 136–324 110,4 66 17,93 Đực 235342 301,3 290–595 616,7 52 14,13 2+ Cái 236325 287,1 273–576 628,3 65 17,66 2 Đực 313490 341,4 467–1520 875,8 23 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí khoa học Đặc điểm sinh học cá Dầy Sinh thái học Hệ sinh thái nước lợ Nuôi trồng thủy sản Bảo vệ nguồn lợi thủy sảnTài liệu có liên quan:
-
Thông tư số 19/2018/TT-BNNPTNT
26 trang 394 0 0 -
78 trang 370 3 0
-
6 trang 327 0 0
-
Tổng quan về việc sử dụng Astaxanthin trong nuôi trồng thủy sản
10 trang 311 0 0 -
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 275 0 0 -
Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT
7 trang 264 0 0 -
10 trang 249 0 0
-
5 trang 237 0 0
-
2 trang 234 0 0
-
Khảo sát, đánh giá một số thuật toán xử lý tương tranh cập nhật dữ liệu trong các hệ phân tán
7 trang 233 0 0