Tham khảo tài liệu dạng 1 – xác định các đại lượng trong dao động điều hòa, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒADẠNG 1 – XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Bài tập 1. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(4πt + )cm. Biết li độ của vật tại thời điểm t là 85 cm, li độ của vật tại thời điểm t’ = t + 0,3125(s). A. 2,588 cm. B. 2,6 cm. C. - 2,588 cm. D. - 2,6 cm. Bài tập 2 . Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(4πt + )cm. Biết li độ của vật tại thời điểm t là 8– 6 cm, li độ của vật tại thời điểm t’ = t + 0,125(s) là: C. – 8 cm. D. – 5 cm. A. 5 cm. B. 8 cm.Bài tập 3. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos(10t - 3π/2) cm. Li độ của chất điểm khi phadao động bằng 2π/3 là: D. – 40 cm. A. 30 cm. B. 32 cm. C. - 3 cm.Bài tập 4. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độcứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Bài tập 5. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 3sin 5t (x tính bằng cm và t tính 6bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 1 cm A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.Bài tập 6. Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ởvị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? T A. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 0,5 A. 8 T B. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 2 A. 2 T C. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng A. 4 D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.Bài tập 7. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xodài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 36 cm. B. 40 cm. C. 42 cm. D. 38 cm.Bài tập 8. Con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hoà, thời gian vật nặng đi từ vị trí thấp nhấtđến vị trí cao nhất là 0,2 s. Tần số dao động của con lắc là: A. 2 Hz. B. 2,4 Hz. C. 2,5 Hz. D.10 Hz.Giáo viên: Nguyễn Thanh Tùng www.hoc360.vnBài tập 9. Cho g = 10 m/s2. ở vị trí cân bằng lò xo treo theo phương thẳng đứng giãn 10 cm, thời gian vật nặng đitừ lúc lò xo có chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là: A. 0,1π s. B. 0,15π s. C. 0,2π s. D. 0,3π s.Bài tập 10. Một con lắc đơn dao động điều hoà theo phương trình: x= 2sin(πt – π/6) cm. Tại t = 0, vật nặng có: A. Li độ x = 1 cm và đang chuyển động theo chiều dương . B. Li độ x= 1 cm và đang chuyển động theo chiều âm. C. Li độ x= -1 cm và đang chuyển động theo chiều dương. . D. Li độ x= -1 cm và đang chuyển động theo chiều âm.Bài tập 11. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao đ ộng là: x = 2sin(2πt – π/2) cm. Thờigian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 3 cm là: A. 2,4 s. B. 1,2 s. C. 5/6 s. D. 5/12 s.Bài tập 12. Một chất điểm dao động điều hoà doc theo trục Ox. Phương trình dao đ ộng điều hòa làx = 5sin(10πt – π/6) cm. Tại thời điểm t vật có li độ x = 4 cm thì tại thời điểm t = t + 0,1 s vật sẽ có li độ là: C. – 4 cm. A. 4 cm. B. 3 cm. D. - 3 cm.Bài tập 13. Một lò xo dãn thêm 2,5 cm khi treo vật nặng vào. Lấy π2 = 10; g = 10 m/s2. Chu kì dao động của conlắc b ...
DẠNG 1 – XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 227.56 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài giảng vật lý 12. thiết kế bài giảng vật lý 12 giáo trình vật lý 12 tài liệu đề cương vật lý 12 vật lý 12Tài liệu có liên quan:
-
Tài liệu thẩm định dự án đầu tư - Phần 1
42 trang 263 0 0 -
Một số từ và cụm từ liên kết trong tiếng Anh
6 trang 170 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 104 1 0 -
Phần mềm kế toán Bit Accounting
4 trang 37 0 0 -
Nhu cầu cơ bản của con người và điều dưỡng
6 trang 37 0 0 -
25 trang 35 0 0
-
4 trang 34 0 0
-
9 trang 33 0 0
-
0 trang 32 0 0
-
Chuẩn mực 21: Trình bày báo cáo tài chính
19 trang 32 0 0