
Danh mục hàng hóa thuộc phạm vi của Thông tư
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Danh mục hàng hóa thuộc phạm vi của Thông tư Danh mục hàng hóa thuộc phạm vi của Thông tư (Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2011/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 3 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)Tên sản phẩm Mã số HSKhoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. 0701900000Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. 0702000000Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi 0703101900; 0703102900;khác, tươi hoặc ướp lạnh. 0703209000; 0703909000;Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được 0704tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp, xà lách 0705xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa- lát), cần củ, 0706diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươihoặc ướp lạnh.Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. 0707000000Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. 0708Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. 0709Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong 0710nước), đông lạnh.Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí 0711sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặcngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ănngay đượcRau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng 0712bột, nhưng chưa chế biến thêm.Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc 0713109090; 0713209000;vỏ hạt hoặc hoặc làm vỡ hạt. 0713319000; 0713329000; 0713339000; 0713399000; 0713409000; 0713509000; 0713909000;Sắn, củ dong, củ lan, atisô Jerusalem, khoai lang, các 0714loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lincao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưathái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sagoDừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi 0801hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc 0802lột vỏ.Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. 0803Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi 0804hoặc khô.Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô. 0805Quả nho, tươi hoặc khô. 0806Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ (papays), tươi. 0807Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi. 0808Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, 0809tươi.Quả khác, tươi. 0810Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín 0811trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặcchất ngọt khác.Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng 0812khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặcdung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngayQuả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; 0813hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chươngnày.Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa 0814(kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạmthời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong cácdung dịch bảo quản khác.Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca- 0901phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phêcó chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.Chè đã hoặc chưa pha hương liệu. 0902;Chè Paragoay. 09030000;Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả thuộc chi 0904Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền.Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá rau thơm, lá nguyệt 0910quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.Lúa mì và meslin 1001Lúa mạch đen 10020000Lúa đại mạch 10030000Yến mạch 10040000Ngô 100590Lúa gạo 1006Lúa miến (grain sorghum) 1007000000Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. 1008Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, 1104xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừgạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay,vỡ mảnh hoặc nghiền.Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. 12010090Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách 1202109000; 120220000khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
biểu mẫu hành chính xuất nhập khẩu mẫu quyết định văn bản mẫu bộ công thương biểu mẫu công thươngTài liệu có liên quan:
-
1 trang 822 5 0
-
Mẫu Quyết định bổ nhiệm Chi hội trưởng Cựu chiến binh
1 trang 610 3 0 -
MẪU ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC DỊCH VỤ BIỂU DIỄN CA HUẾ
1 trang 531 0 0 -
4 trang 375 0 0
-
MẪU ĐƠN XIN CẤP/ĐỔI GIẤY PHÉP BIỂU DIỄN CA HUẾ
1 trang 276 0 0 -
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ ĐỂ CƠ SỞ DI DỜI ĐẾN ĐỊA ĐIỂM MỚI
4 trang 273 4 0 -
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP dạy thêm học thêm ngoài nhà trường
3 trang 240 2 0 -
Mẫu Quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời (dành cho Thẩm phán)
2 trang 228 0 0 -
MẪU ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG (Sử dụng cho công trình riêng lẻ ở đô thị)
2 trang 220 0 0 -
Đề tài Thị trường EU và khả năng xuất khẩu của Việt nam sang thị trường này
75 trang 216 0 0 -
115 trang 203 0 0
-
MẪU ĐƠN XIN XÉT TUYỂN VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH
2 trang 202 0 0 -
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHÍ NHIÊN LIỆU
1 trang 198 3 0 -
MẪU ĐƠN XIN PHÉP HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC TƯ NHÂN NGOÀI GIỜ
1 trang 185 1 0 -
Một số hạn chế trong chính sách thuế
3 trang 181 0 0 -
2 trang 170 0 0
-
Cấp Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Bảng 3
5 trang 164 0 0 -
Mẫu giấy đề nghị tiếp tục nhận chế độ bảo hiểm xã hội
2 trang 157 0 0 -
MẪU TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ DÙNG CHO CÁ NHÂN, NHÓM CÁ NHÂN SXKD HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
4 trang 157 0 0 -
1 trang 154 0 0