Cậu ta xách vali của/cho bạn ra nhà ga tương tự như vậy: der Hut meines Vaters → meinem Vater sein Hut - cái nón của cha tôi (thay thế bằng Dativ và tính từ sở hữu sein, ngôn từ bình dân, địa phương) das Haus meines Vaters → das Haus von meinem Vater - nhà (của) cha tôi (thay thế bằng giới từ von, thông dụng) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Danh từ trong câu tiếng Đức - phần 3
→ Er trägt dem Freund den Koffer zum Bahnhof - Cậu
ta xách vali của/cho bạn ra nhà ga
tương tự như vậy:
der Hut meines Vaters → meinem Vater sein Hut - cái nón của cha tôi (thay thế bằng Dativ và tính từ sở
hữu sein, ngôn từ bình dân, địa phương)
das Haus meines Vaters → das Haus von meinem Vater - nhà (của) cha tôi (thay thế bằng giới từ von, thông
dụng)
die Museen Münchens → die Museen in München - các viện bảo tàng ở München (thay thế bằng giới từ in,
thông dụng)
die Brücken des Rheins → die Brücken über den Rhein - các cây cầu sông Rhein (tha y thế bằng giới từ über,
thông dụng)
ein Becher edlen Goldes → ein Becher aus edlem Gold - cái chung bằng vàng quý (thay thế bằng giới từ aus,
thông dụng)
die Älteste meiner Schwestern → die Älteste unter meinen Schwestern - người chị lớn nhất của tôi (tha y thế
bằng giới từ unter, thông dụng)
v.v.
→ Ich schäme mich wegen seines Verhaltens
→ Sie erfreut sich an der guten Gesundheit - Bà ta hưởng
sức khỏe tốt
Danh từ trong câu tiếng Đức - phần 3
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 481.51 KB
Lượt xem: 44
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
nhật ngữ trung cấp ngữ pháp tiếng pháp tiếng pháp căn bản tài liệu học tiếng pháp từ vựng tiếng hoaTài liệu có liên quan:
-
Bài giảng Tiếng Pháp 2.1 (Français 2.1)
37 trang 143 0 0 -
Một số mẫu câu thường dùng trong tiếng Hoa: Phần 2
108 trang 85 0 0 -
46 trang 73 0 0
-
260 trang 73 0 0
-
Giáo trình Tiếng Hoa sơ cấp Tập 3: Phần 2 - Vũ Lê Anh (biên dịch)
162 trang 68 0 0 -
GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ CƠ BẢN_QUYỂN 3
255 trang 58 0 0 -
Đề minh họa cho kì thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 môn Tiếng Pháp có đáp án - Bộ GD&ĐT
6 trang 55 0 0 -
giáo trình ngữ pháp tiếng trung
228 trang 41 0 0 -
Từ điển tiếng Trung qua hình ảnh
88 trang 41 0 0 -
Giáo trình Le Nouveau Taxi 2 - Phần 1
76 trang 40 0 0