Đào tạo chuyên ngành thư viện-thông tin
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 154.71 KB
Lượt xem: 33
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
So sánh cơ cấu nội dung chương trình đào tạo cán bộ ngành TV-TT ở 4 bậc học ở nước ta hiện nay: trung học, cao đẳng, đại học và thạc sỹ. Nêu những tồn tại trong kết cấu chương trình hiện tại. Đề xuất việc chia các chuyên ngành đào tạo ở các cấp: cao đẳng và đại học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đào tạo chuyên ngành thư viện-thông tin T P CHÍ THÔNG TIN VÀ TƯ LI U S 2/2005 Journal of Information and Documentation ISSN 1859-2929 No.2/2005 ðào t o chuyên ngành thư vi n-thông tin Ths. Nguy n Th Dũng Trư ng ð i h c Văn hoá TP. H Chí Minh Tóm t t: So sánh cơ c u n i dung chương trình ñào t o cán b ngành TV-TT 4b c h c nư c ta hi n nay: trung h c, cao ñ ng, ñ i h c và th c s . Nêu nh ng t n t itrong k t c u chương trình hi n t i. ð xu t vi c chia các chuyên ngành ñào t o cácc p: cao ñ ng và ñ i h c. I. ð t v n ñ ðào t o ngu n nhân l c ñ ñáp ng nhu c u cán b cho ngành TV-TT là m t n idung không th thi u trong s nghi p giáo d c ñào t o b t kỳ qu c gia nào. Công tácñào t o cán b TV-TT Vi t Nam ñã th c hi n t nh ng năm ñ u c a th p niên 60 thk XX. Trong hơn 40 năm qua các cơ s ñào t o cán b lĩnh v c này hai mi n Nam -B c ñã cung c p cho ngành TV-TT c nư c hàng ch c nghìn cán b TV-TT các trìnhñ trung h c, cao ñ ng, ñ i h c và cao h c thu c các h chính qui, chuyên tu và t i ch c.S lư ng cán b ñó, ñã cơ b n ñáp ng ñư c nhu c u v ngu n nhân l c c a các cơ quanTV-TT thu c các ngành, các c p t trung ương ñ n cơ s . M c tiêu và n i dung ñào t o cán b h u h t các cơ s ñào t o thu c lĩnh v cnày t trư c ñ n nay là ñào t o ra m t s n ph m có ki n th c t ng h p c a ngành TV-TT(bao g m các kh i ki n th c: ð i cương, cơ s ngành, thư vi n, thư m c, thông tin vàqu n tr thư vi n - thông tin). V i m c tiêu và n i dung ñào t o như v y s sinh viên t tnghi p t mô hình ñào t o này ñã tr thành nh ng cán b TV-TT thích ng v i yêu c ucông vi c c a các cơ quan TV-TT trong c nư c, góp ph n ñưa s nghi p TV-TT nư c taphát tri n. Hi n nay, trư c s phát tri n v khoa h c và công ngh , v trình ñ và nhu c uc a ngư i dùng tin, v s phát tri n c a tài li u và thông tin ... các thư vi n và các cơquan thông tin ñã có nh ng bi n pháp thay ñ i phương th c ho t ñ ng. T nh ng năm90, các thư vi n và cơ quan thông tin v a t ch c ho t ñ ng thư vi n truy n th ng, v at ng bư c t ñ ng hóa và tăng cư ng các ho t ñ ng thông tin ñ ñáp ng nhu c u ñad ng c a xã h i. Do v y, trình ñ và kh năng cán b TV-TT ñư c ñào t o nh ng th pniên trư c ñây ñã t ra b t c p v i nhi u n i dung công tác trong quá trình ñ i m i ho tñ ng các cơ quan TV-TT hi n nay. Trong b i c nh ñó, các cơ s ñào t o cán b TV-TTcũng ñã có nh ng bi n pháp thay ñ i m c tiêu và n i dung chương trình ñào t o, nhưngcơ b n v n là ñào t o theo mô hình t ng quát c a nhi u năm trư c ñây (có ñ u tư thêmcác môn h c v công ngh thông tin và d ch v thông tin). Và n u như m c tiêu và n idung chương trình ñào t o c a các cơ s ñào t o cán b TV-TT ti p t c t ch c ñào t otheo mô hình hi n nay thì khó có m t l p cán b TV-TT m i trong tương lai có chuyênmôn sâu và thích ng nhanh v i yêu c u và s phát tri n m i c a ngành. 2. Các chương trình ñào t o v i yêu c u cán b TV-TT hi n nay Hi n tr ng các chương trình ñào t o Hi n nay, trong chương trình ñào t o cán b ngành TV-TT chúng ta có các b cñào t o: trung h c, cao ñ ng, ñ i h c và th c s . Theo tính ch t ñào t o, b c h c cao h ccó nh ng ñ c ñi m riêng bi t c n có m t s nghiên c u khác. Dư i ñây, ch xem xét cácb c ñào t o còn l i theo các tiêu chí: th i gian, s ti t gi ng d y và k t c u khung c achương trình. • B c Trung h c chuyên nghi p Theo Chương trình khung giáo d c Trung h c chuyên nghi p ngành Thư vi n –Ban hành kèm theo quy t ñ nh s 89/2004/Qð-BVHTT ngày 01.10.2004 c a B trư ngB Văn hóa - Thông tin, chương trình ñào t o c a b c trung h c chuyên nghi p như sau: - Th i gian ñào t o: 2 năm; - T ng s ti t h c toàn khóa: 1.500 ti t , 25 tu n th c t p. Trong ñó: + Ph n Ki n th c ñ i cương và c t lõi: 540 ti t . + Ph n ki n th c cơ s ngành TV-TT: 210 ti t . + Ph n Ki n th c ngành: 750 ti t. + Th c t p gi a khóa (cu i năm th nh t): 10 tu n . + Th c t p t t nghi p (cu i năm th hai): 15 tu n . • B c Cao ñ ng Theo Chương trình Khung ñào t o C nhân Cao ñ ng ngành TV-TT c a Trư ngCao ñ ng Văn hóa TP. H Chí Minh biên so n năm 1995 và s a ñ i, b sung năm 2001,chương trình ñào t o c a b c cao ñ ng như sau: - Th i gian ñào t o: 3 năm; - T ng s ti t h c toàn khóa: 2.526 ti t, 16 tu n th c t p. Trong ñó: + Ph n Ki n th c ñ i cương: 1.236 ti t. + Ph n ki n th c cơ s ngành TV-TT: 180 ti t. + Ph n Ki n th c chuyên môn chính: 810 ti t ti t (Ki n th c thư vi n: 270 ti t; Ki n th c thông tin thư m c: 270 ti t; Ki n th c Qu n tr thư vi n thông tin: 270 ti t . + Ph n Ki n th c chuyên môn ph : 300 ti t. + T ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đào tạo chuyên ngành thư viện-thông tin T P CHÍ THÔNG TIN VÀ TƯ LI U S 2/2005 Journal of Information and Documentation ISSN 1859-2929 No.2/2005 ðào t o chuyên ngành thư vi n-thông tin Ths. Nguy n Th Dũng Trư ng ð i h c Văn hoá TP. H Chí Minh Tóm t t: So sánh cơ c u n i dung chương trình ñào t o cán b ngành TV-TT 4b c h c nư c ta hi n nay: trung h c, cao ñ ng, ñ i h c và th c s . Nêu nh ng t n t itrong k t c u chương trình hi n t i. ð xu t vi c chia các chuyên ngành ñào t o cácc p: cao ñ ng và ñ i h c. I. ð t v n ñ ðào t o ngu n nhân l c ñ ñáp ng nhu c u cán b cho ngành TV-TT là m t n idung không th thi u trong s nghi p giáo d c ñào t o b t kỳ qu c gia nào. Công tácñào t o cán b TV-TT Vi t Nam ñã th c hi n t nh ng năm ñ u c a th p niên 60 thk XX. Trong hơn 40 năm qua các cơ s ñào t o cán b lĩnh v c này hai mi n Nam -B c ñã cung c p cho ngành TV-TT c nư c hàng ch c nghìn cán b TV-TT các trìnhñ trung h c, cao ñ ng, ñ i h c và cao h c thu c các h chính qui, chuyên tu và t i ch c.S lư ng cán b ñó, ñã cơ b n ñáp ng ñư c nhu c u v ngu n nhân l c c a các cơ quanTV-TT thu c các ngành, các c p t trung ương ñ n cơ s . M c tiêu và n i dung ñào t o cán b h u h t các cơ s ñào t o thu c lĩnh v cnày t trư c ñ n nay là ñào t o ra m t s n ph m có ki n th c t ng h p c a ngành TV-TT(bao g m các kh i ki n th c: ð i cương, cơ s ngành, thư vi n, thư m c, thông tin vàqu n tr thư vi n - thông tin). V i m c tiêu và n i dung ñào t o như v y s sinh viên t tnghi p t mô hình ñào t o này ñã tr thành nh ng cán b TV-TT thích ng v i yêu c ucông vi c c a các cơ quan TV-TT trong c nư c, góp ph n ñưa s nghi p TV-TT nư c taphát tri n. Hi n nay, trư c s phát tri n v khoa h c và công ngh , v trình ñ và nhu c uc a ngư i dùng tin, v s phát tri n c a tài li u và thông tin ... các thư vi n và các cơquan thông tin ñã có nh ng bi n pháp thay ñ i phương th c ho t ñ ng. T nh ng năm90, các thư vi n và cơ quan thông tin v a t ch c ho t ñ ng thư vi n truy n th ng, v at ng bư c t ñ ng hóa và tăng cư ng các ho t ñ ng thông tin ñ ñáp ng nhu c u ñad ng c a xã h i. Do v y, trình ñ và kh năng cán b TV-TT ñư c ñào t o nh ng th pniên trư c ñây ñã t ra b t c p v i nhi u n i dung công tác trong quá trình ñ i m i ho tñ ng các cơ quan TV-TT hi n nay. Trong b i c nh ñó, các cơ s ñào t o cán b TV-TTcũng ñã có nh ng bi n pháp thay ñ i m c tiêu và n i dung chương trình ñào t o, nhưngcơ b n v n là ñào t o theo mô hình t ng quát c a nhi u năm trư c ñây (có ñ u tư thêmcác môn h c v công ngh thông tin và d ch v thông tin). Và n u như m c tiêu và n idung chương trình ñào t o c a các cơ s ñào t o cán b TV-TT ti p t c t ch c ñào t otheo mô hình hi n nay thì khó có m t l p cán b TV-TT m i trong tương lai có chuyênmôn sâu và thích ng nhanh v i yêu c u và s phát tri n m i c a ngành. 2. Các chương trình ñào t o v i yêu c u cán b TV-TT hi n nay Hi n tr ng các chương trình ñào t o Hi n nay, trong chương trình ñào t o cán b ngành TV-TT chúng ta có các b cñào t o: trung h c, cao ñ ng, ñ i h c và th c s . Theo tính ch t ñào t o, b c h c cao h ccó nh ng ñ c ñi m riêng bi t c n có m t s nghiên c u khác. Dư i ñây, ch xem xét cácb c ñào t o còn l i theo các tiêu chí: th i gian, s ti t gi ng d y và k t c u khung c achương trình. • B c Trung h c chuyên nghi p Theo Chương trình khung giáo d c Trung h c chuyên nghi p ngành Thư vi n –Ban hành kèm theo quy t ñ nh s 89/2004/Qð-BVHTT ngày 01.10.2004 c a B trư ngB Văn hóa - Thông tin, chương trình ñào t o c a b c trung h c chuyên nghi p như sau: - Th i gian ñào t o: 2 năm; - T ng s ti t h c toàn khóa: 1.500 ti t , 25 tu n th c t p. Trong ñó: + Ph n Ki n th c ñ i cương và c t lõi: 540 ti t . + Ph n ki n th c cơ s ngành TV-TT: 210 ti t . + Ph n Ki n th c ngành: 750 ti t. + Th c t p gi a khóa (cu i năm th nh t): 10 tu n . + Th c t p t t nghi p (cu i năm th hai): 15 tu n . • B c Cao ñ ng Theo Chương trình Khung ñào t o C nhân Cao ñ ng ngành TV-TT c a Trư ngCao ñ ng Văn hóa TP. H Chí Minh biên so n năm 1995 và s a ñ i, b sung năm 2001,chương trình ñào t o c a b c cao ñ ng như sau: - Th i gian ñào t o: 3 năm; - T ng s ti t h c toàn khóa: 2.526 ti t, 16 tu n th c t p. Trong ñó: + Ph n Ki n th c ñ i cương: 1.236 ti t. + Ph n ki n th c cơ s ngành TV-TT: 180 ti t. + Ph n Ki n th c chuyên môn chính: 810 ti t ti t (Ki n th c thư vi n: 270 ti t; Ki n th c thông tin thư m c: 270 ti t; Ki n th c Qu n tr thư vi n thông tin: 270 ti t . + Ph n Ki n th c chuyên môn ph : 300 ti t. + T ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên ngành thư viện-thông tin cơ cấu nội dung chương trình đào tạo thư viện số kỹ thuật thư viện nghiên cứu thông tin tư liệu hệ thống thư việnTài liệu có liên quan:
-
Ứng dụng khai phá dữ liệu nâng cao dịch vụ thư viện số
16 trang 240 0 0 -
Giới thiệu Thư viện số ĐH Khoa học Tự nhiên Natural Sciences Digital Library
6 trang 215 0 0 -
Vai trò, kỹ năng của nhân lực trong môi trường thư viện số và trách nhiệm của các cơ sở đào tạo
10 trang 163 0 0 -
8 trang 95 0 0
-
Bài giảng Module 8: Thư viện số và lưu trữ truy cập mở
25 trang 92 0 0 -
Báo cáo đề tài: Xây dựng một số công cụ hỗ trợ tra cứu và tổng hợp thông tin trong thư viện số
127 trang 82 0 0 -
100 trang 55 0 0
-
Thư viện số với hệ thống nguồn mở
5 trang 48 0 0 -
9 trang 47 0 0
-
Nhân văn số và vai trò của thư viện trong hỗ trợ cộng đồng học thuật số
16 trang 45 0 0