Danh mục tài liệu

Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA-LĐTBCK-LT47

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 189.00 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việc sử dụng Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA-LĐTBCK-LT47 sau đây sẽ giúp cho sinh viên nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí củng cố kiến thức được học qua các lời giải chi tiết cho mỗi câu hỏi và chuẩn bị tốt cho kì thi tốt nghiệp. Chúc các bạn ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA-LĐTBCK-LT47 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: ĐA - LĐTBCK– LT47Câu Nội dung ĐiểmI. Phần bắt buộc1 a. Trình bày phương pháp vận chuyển thiết bị bằng đòn bẩy và 3 con lăn trong điều kiện đường mấp mô, đường lầy lội, đường bằng b. Trong quá trình vận chuyển thiết bị bằng đòn bẩy và con lăn phải chú ý những điểm gì Vận chuyển thiết bị bằng đòn bẩy và con lăn 0.5 - Phương pháp vận chuyển + Chuẩn bị: * Kiểm tra đường vận chuyển: Nếu đường bị lồi lõm phải san lấp phẳng, dọn sạch chướng ngại vật trên đường để thiết bị, máy móc không bị va quệt. Nếu đường vận chuyển có dốc thì phải chuẩn bị dây chằng, tấm chèn. Nếu đường lầy, lún, qua bãi cát phải có tôn ván lát. * Chuẩn bị con lăn, đòn bẩy: 0.5 Số lượng con lăn , chiều dày ống, chiều dài, phụ thuộc vào trọng lượng và chiều dài thiết bị vận chuyển nhưng ít nhất không dưới 4 con lăn. Con lăn thường dùng là ống thép có đường kính từ 60 - 180mm, chiều dài con lăn phải lớn hơn bề rộng thiết bị vận chuyển từ 100 - 300mm. Có thể dùng hai hàng con lăn dứới đế máy. 0.5 Thiết bị vận chuyển có trọng lượng nhỏ hơn 10 tấn dùng con lăn đường kính 75mm, thiết bị tương đối cao nên dùng con lăn đường kính 60mm Không dùng con lăn bị nứt, sứt mẻ, bẹp. Phải làm sạch pa via ở hai đầu con lăn. + Vận chuyển thiết bị . * Đưa thiết bị lên con lăn Nếu có cần trục, cầu trục, Pa lăng thì dùng các phương tiện 0.5 này để nâng thiết bị đặt lên con lăn . Nếu không có thể dùng kích hoặc đòn bẩy ( Với thiết bị nhẹ) nâng từng đầu máy lên rồi luồn con lăn vào dưới đế máy, khoảng cách giữa các con lăn từ 0.5 - 0.8 m * Vận chuyển : Đặt đòn bẩy vào vị trí thích hợp, để tạo lực đẩy lớn nhất đẩy thiết bị di chuyển. Những con lăn ván lát đã được giải phóng thì đưa lên phía trước và đặt vào đường vận chuyển. Khi thiết bị di chuyển trên đoạn đường thẳng, các con lăn đặt song song và vuông góc với hướng chuyển động của thiết bị. Để chuyển hướng thiết bị đi ngoặt ta đặt trước ván lát theo 0.5 hướng ngoặt và con lăn theo hình dẻ quạt, các con lăn khác dùng đòn bẩy lồng vào lỗ xoay cho đúng hướng cần thiết . * Những điểm chú ý khi vận chuyển: Không đứng sát chân vào hai đầu con lăn Khi rút hoặc đặt con lăn, các ngón tay phải luồn vào trong ống để tránh bị kẹp. 0.5 Khi vận chuyển máy lên xuống dốc, phải buộc và chằng giữ thiết bị về phía sau, nếu cần phải có tấm chèn hình nêm. Không tỳ đòn bẩy vào những bộ phận dễ bị hư hỏng hoặc dễ biến dạng trên thiết bị. Tại chỗ đường ngoặt, ngoài việc điều chỉnh con lăn, nếu cần còn phải điều chỉnh cả thiết bị cho đúng hướng vận chuyển. Không vận chuyển ngoài trời khi trời mưa, đường lầy lội.2 Một kết cấu thép 30 tấn được nâng lên vị trí lắp đặt cao 20 m 2.0 bằng tời điện 5 tấn và tổ múp có 2 pu ly dẫn hướng. a. Chọn tổ múp và vẽ sơ đồ làm việc của tổ múp. b. Chọn đường kính dây cáp và chiều dài cáp cần thiết cho tổ múp, biết rằng: - Cáp 6 37 + 1, giới hạn bền kéo là 130KG/mm2, chế độ tải trọng nhẹ - Chiều dài cáp từ tâm múp dẫn hướng trên đến tời là 22m. Bảng1 : Hệ số phụ thuộc (Kft ) Số nhánh Số pu ly Số pu ly dẫn hướngdây làm việc làm việc 0 1 2 3 4 1 0 1 0,96 0,92 0,88 0,85 0,82 2 1 1,96 1,88 1,81 1,73 3 2 2,88 2,76 2,65 2,55 2,44 2,35 4 3 3,77 3,22 3,47 3,33 3,2 3,07 5 4 4,62 4,44 4,26 4,09 3,92 3,77 6 5 5,43 5,21 5,0 ,4,8 4,61 4,43 7 6 6,21 5,96 5,72 5,49 5,27 5,06 8 7 6,97 6,69 6,42 6,17 5,92 5,68 9 8 7,69 7,38 7,09 6,9 6,53 6,27 10 9 8,38 8,04 7,72 7,41 7,12 6,83 11 10 9,04 8,68 8,33 8,0 7,68 7,37 12 11 9,68 9,29 8,92 8,56 8,22 7,89 13 12 10,29 9,88 9,48 9,1 8,74 8,39 14 13 10,38 10,44 10,03 9,36 9,24 8,87Tóm tắt: P = 30 tấn Cáp 6 x 37 + 1 * Chọn tổ múp h = 20m bk = * Vẽ sơ đồ Tời điện 5 tấn 130KG/mm 2 *d=? Pd = 2 Kat = 5 *L=? l = 22mGiải 0.5* Chọn tổ múp + Tính Kft: P 30 Kft = ------ = ------ = 6 S 5 0.5 + Tra bảng 5 - 1, chọn tổ múp có Kft 6 Chọn Kft = 6,42 tổ múp ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: