ĐÁP ÁN CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Câu 1: b/ Là dạng nước chứa bị hút bởi các phân tử tích điện. Câu 2: c/ Tế bào biểu bì Câu 3: c/ Ánh sáng là nguyên nhân duy nhất gây nên việc mở khí khổng. Câu 4: b/ Làm giảm độ nhớt của chất nguyên sinh. Câu 5: d/ Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐÁP ÁN MÔN CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG ĐÁP ÁNCHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNGCâu 1: b/ Là dạng nước chứa bị hút bởi cácphân tử tích điện.Câu 2: c/ Tế bào biểu bìCâu 3: c/ Ánh sáng là nguyên nhân duy nhấtgây nên việc mở khí khổng.Câu 4: b/ Làm giảm độ nhớt của chất nguyênsinh.Câu 5: d/ Vách mỏng căng ra làm cho vách dàycăng theo nên khí khổng mở ra.Câu 6: c/ Từ 200 gam đến 600 gam.Câu 7: c/ 10 gam nước.Câu 8: a/ Vách (mép) mỏng hết căng ra làm chovách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.Câu 9: d/ Thành tế bào mỏng, không thấm cutin,chỉ có một không bào trung tâm lớn.Câu 10: d/ Đảm bảo độ bền vững của hệ thốngkeo trong chất nguyên sinh của tế bào.Câu 11: d/ Qua mạch gỗ.Câu 12: a/ Khi cây ở ngoài ánh sángCâu 13: b/ Lực hút của lá do (quá trình thoát hơinước).Câu 14: a/ Mép (Vách)trong của tế bào dày,mép ngoài mỏng.Câu 15: d/ Khi cây ở ngoài sáng và thiếu nước.Câu 16: a/ Việc đóng khí khổng khi cây ở ngoàisáng.Câu 17: c/ Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.Câu 18: a/ Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằngviệc đóng, mở khí khổng.Câu 19: d/ Thành phần của axit nuclêôtic, ATP,phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả,phát triển rễ.Câu 20: d/ Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấpđến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao nănglượng.Câu 21: d/ Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ởrể và thoát hơi nước ở lá.Câu 22: c/ Lục lạp trong tế bào khí khổng tiếnhành quan hợp.Câu 23: b/ C, H, O, N, P, K, S, Ca,Mg.Câu 24: c/ Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoáthơi nước càng mạnh.Câu 25: c/ Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụnước càng lớn.Câu 26: a/ Lách vào kẽ đất hút nước và muốikhoáng cho cây.Câu 27: c/ Thế năng nước của đất là quá thấp.Câu 28:a/ Miền lông hút hút nước và muốikháng cho cây.Câu 29: a/ Hàm lượng ABA trong tế bào khíkhổng tăng.Câu 30: c/ Anh sáng.Câu 31: d/ Làm đứt chóp rễ và miền sinh trưởngkích thích sự ra rễ con để hút được nhiều nướcva muối khoáng cho cây.Câu 32: d/ Thành phần của prôtêin và axítnuclêic.Câu 33: d/ Làm giảm áp suất thẩm thấu trong tếbào.Câu 34: b/ Kích thích cac bơm ion hoạt động.Câu 35: c/ Các ion khoáng thẩm thấu theo sựchênh lệch nồng độ từ cao dến thấp.Câu 36: d/ Tất cả các biện pháp trên.Câu 37: c/ Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.Câu 38d/ Làm cho cây dịu mát không bị đốtcháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vậnchuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.Câu 39: d/ Nguồn nitơ trong nham thạch do núilửa phun.Câu 40: b/ Lá nhỏ có màu lục đậm, màu củathân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêugiảm.Câu 41: d/ Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ vàcó nhiều chấm đỏ trên mặt lá.Câu 42: a/ Gân lá có màu vàng và sau đó cả lácó màu vàng.Câu 43: a/ Lá non có màu lục đậm không bìnhthường.Câu 44: b/ Chủ yếu giữ cân bằng nước và iontrong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.Câu 45: c/ Lá nhỏ có màu vàng.Câu 46: b/ 6 – 6,5Câu 47: b/ Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.Câu 38: d/ Thành phần của diệp lục, hoạt hoáenzim.Câu 49: b/ Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễbị tiêu giảm.Câu 50: c/ Duy trì cân băng ion, tham gia trongquang hợp (quang phân li nước).Câu 51: a/ Nồng độ các muối khoáng thấp vàchỉ bón khi trời không mưa.Câu 52: d/ Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.Câu 53: b/ Thành phần của thành tế bào, màngtế bào, hoạt hoá enzim.Câu 54: a/ Thành phần của xitôcrôm, tổng hợpdiệp lục, hoạt hoá enzim.Câu 55: c/Câu 56: b/ Nitơ nitrat (NO ), nitơ amôn (NH ).Câu 57: b/ Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màuvàng.Câu 58: d/ Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài củalá cây.Câu 59: d/ Cố định CO2 → khử APG thànhALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 -điphôtphat) → cố định CO2.Câu 60: b/ Pha chuyển hoá năng lượng của ánhsáng đã được diệp lục hấp thụ thành nănglượng trong các liên kết hoá học trong ATP vàNADPH.Câu 61: a/ ATP, NADPH và O2Câu 62: d/ Sống ở vùng sa mạc.Câu 63: c/ Cân bằng nhiệt độ của môitrường.Câu 64: c/ Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủyếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.Câu 65: a/ 6CO2 + 12 H2OC6H12O6 + 6 O2 + 6H2Od/ Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màuxanh lục.Câu 66: d/ Sự biến đổi trạng thái của diệp lục(từ dạng bình thường sang dạng kích thích).Câu 67: d/ Quang hợp là quá trình mà thực vậtsử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổnghợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ(CO2 và nước).Câu 68: c/ Ở chất nền.Câu 69: c/ Sống ở vùng nhiệt đới.Câu 70: c/ Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.Câu 71: d/ Lúa, khoai, sắn, đậu.Câu 72: d/ Ở tilacôit.Câu 73: c/ Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ vàđiện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồngthời giải phóng O2 vào khí quyển.Câu 74: b/ Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.Câu 75: d/ enzim cácbôxi hoá.Câu 76: b/ Cường độ quang hợp, điểm bảo hoàánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp.Câu 77: d/ Thích nghi với những điều kiện khíhậu bình thường.Câu 78: c/ ALPG (anđêhit photphoglixêric).Câu 79: a/ Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2cao, nồng độ CO2 thấp.Câu 80: b/ Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 vàCAM.Câu 81: b/ Cường độ án ...
ĐÁP ÁN MÔN CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 136.94 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyển hóa năng lượng khí khổng chất nguyên sinh chuyển hóa vật chất.Tài liệu có liên quan:
-
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
32 trang 44 0 0 -
1000 câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh có đáp án
0 trang 36 0 0 -
64 trang 34 0 0
-
Bài giảng đại cương Chuyển hóa năng lượng
65 trang 33 0 0 -
360 câu hỏi trắc nghiệm vật lí 9 (tái bản lần thứ nhất): phần 2
83 trang 30 0 0 -
Nghiên cứu hóa sinh y học: Phần 1
111 trang 28 0 0 -
Sinh lý học tim mạch (Sinh lý tim-2)
13 trang 28 0 0 -
Bài giảng Sinh học 8 bài 32: Chuyển hóa
12 trang 27 0 0 -
476 trang 27 0 0
-
Bài giảng Chuyển hóa năng lượng - TS. BS Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn
18 trang 27 0 0