- Ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng đi vào mắt ta.- Ta nhìn thấy được một vật khi có ánh sáng từ vật đó mang đến mắt ta. Ánh sáng ấy có thể do vật tự nó phát ra (Nguồn sáng) hoặc hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. Các vật ấy được gọi là vật sáng.- Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo 1 đường thẳng.- Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng một đường thẳng có hướng gọi là tia sáng....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI VẬT Lí LỚP 9 - PHẦN QUANG HỌC ĐỀ CƯƠNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI VẬT Lí LỚP 9 PHẦN QUANG HỌCI- TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1/ Khái niệm cơ bản: - Ta nhận biết được ánh sáng khi có ánh sáng đi vào mắt ta. - Ta nhìn thấy được một vật khi có ánh sáng từ vật đó mang đến m ắt ta. Ánhsáng ấy có thể do vật tự nó phát ra ( Nguồn sáng) hoặc hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.Các vật ấy được gọi là vật sáng. - Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truy ền đi theo 1 đ ườngthẳng. - Đường truyền của ánh sáng được biểu diễn bằng một đường thẳng có h ướnggọi là tia sáng. - Nếu nguồn sáng có kích thước nhỏ, sau vật chắn sáng sẽ có vùng tối. - Nếu nguồn sáng có kích thước lớn, sau vật chắn sáng s ẽ có vùng t ối và vùngnửa tối. 2/ Sự phản xạ ánh sáng. - Định luật phản xạ ánh sáng. + Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuy ến vớigương ở điểm tới. + Góc phản xạ bằng góc tới. - Nếu đặt một vật trước gương phẳng thì ta quan sát được ảnh của vậttrong gương. + Ảnh trong gương phẳng là ảnh ảo, lớn bằng vật, đối xứng với vật quagương. + Vùng quan sát được là vùng chứa các vật nằm trước gương mà ta thấy ảnhcủa các vật đó khi nhìn vào gương. + Vùng quan sát được phụ thuộc vào kích thước của gương và vị trí đặt mắt.II- PHÂN LOẠI BÀI TẬP. LOẠI 1: BÀI TẬP VỀ SỰ TRUYỀN THẲNG CỦA ÁNH SÁNG. Phương pháp giải: Dựa trên định luật truyền thẳng ánh sáng. Thí dụ 1: Một điểm sáng đặt cách màn 1 khoảng 2m, giữa điểm sáng và mànngười ta đặt 1 đĩa chắn sáng hình tròn sao cho đĩa song song với màn và đi ểm sángnằm trên trục đi qua tâm và vuông góc với đĩa. 1 a) Tìm đường kính của bóng đen in trên màn biết đ ường kính của đĩa d = 20cmvà đĩa cách điểm sáng 50 cm. b) Cần di chuyển đĩa theo phương vuông góc với màn một đoạn bao nhiêu, theochiều nào để đường kính bóng đen giảm đi một nửa? c) Biết đĩa di chuyển đều với vận tốc v= 2m/s. Tìm vận t ốc thay đ ổi đ ườngkính của bóng đen. d) Giữ nguyên vị trí của đĩa và màn như câu b thay điểm sáng b ằng v ật sánghình cầu đường kính d1 = 8cm. Tìm vị trí đặt vật sáng để đường kính bóng đen vẫnnhư câu a. Tìm diện tích của vùng nửa tối xung quanh bóng đen? Giải A A A1 A2 I S I1 I B B1 B2 B a) Gọi AB, A’B’ lần lượt là đường kính của đĩa và của bóng đen. Theo đ ịnh lýTalet ta có: AB SI AB.SI 20.200 = ⇒ A B = = = 80cm A B SI SI 50 b) Gọi A2, B2 lần lượt là trung điểm của I’A’ và I’B’. Để đường kính bóng đengiảm đi một nửa(tức là A2B2) thì đĩa AB phải nằm ở vị trí A 1B1. Vì vậy đĩa AB phảidịch chuyển về phía màn . Theo định lý Talet ta có : A1B1 SI1 AB 20 = ⇒ SI1 = 1 1 .SI = .200 = 100cm A2 B2 SI A2 B2 40 Vậy cần dịch chuyển đĩa một đoạn II1 = SI1 – SI = 100-50 = 50 cm c) Thời gian để đĩa đi được quãng đường I I1 là: s II 0,5 t= = 1 = = 0,25 s v v 2 Tốc độ thay đổi đường kính của bóng đen là: A ′B′ - A 2 B 2 0,8 − 0,4 v’ = = 0,25 = 1,6m/s t d) Gọi CD là đường kính vật sáng, O là tâm .Ta có: 2 MI 3 A3 B3 20 1 = = = ⇒ MI 3 = 1 I 3 I ′ 100 => MI3 = = cm MI ′ A′B′ 80 4 MI 3 + I 3 I ′ 4 3 3 MO CD 8 2 2 2 100 40 Mặt khác MI = A B = 20 = 5 ⇒ MO = 5 MI 3 = 5 × 3 = 3 cm 3 3 3 A2 A’ A3 C I3 I’ M O D B3 B’ 100 ...
ĐỀ CƯƠNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI VẬT Lí LỚP 9 - PHẦN QUANG HỌC
Số trang: 15
Loại file: doc
Dung lượng: 270.00 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình vật lý 9 tài liệu vật lý 9 bài giảng vật lý 9 đề cương vật lý 9 ôn tập vật lý 9Tài liệu có liên quan:
-
50 trang 28 0 0
-
14 trang 26 0 0
-
11 trang 25 0 0
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên vật lý - Nguyễn Đức Hiệp
1 trang 24 0 0 -
Bài giảng Vật lý 9 - Bài 48: Cấu tạo Mắt
13 trang 23 0 0 -
8 trang 23 0 0
-
Bài giảng Vật lý 9 - Bài: Hiện tượng cảm ứng điện từ
19 trang 22 0 0 -
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Vật lý 9 - Đề số 2
4 trang 22 0 0 -
Bộ đề thi môn: Vật lý lớp 9 (Có đáp án)
38 trang 21 0 0 -
9 trang 21 0 0