Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
Số trang: 39
Loại file: docx
Dung lượng: 83.82 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3 ĐỀCƯƠNGÔNTẬPMÔNTINHỌCLỚP111.Kháiniệmlậptrìnhvàngônngữlậptrình. Kháiniệmlậptrình. CácloạiNNLT:Ngônngữmáy,hợpngữ,NNLTbậccao TrìnhHợpdịch,Biêndịch,Thôngdịch2.CácthànhphầncủaNNLT Cácthànhphầncơbản:bảngchữcái,cúpháp,ngữnghĩa Kháiniệm:từkhóa,tênchuẩn,têndànhriêng–cáchđặttên Kháiniệmhằng,biến. Có4loạihằng:hằngsốnguyên,hằngsốthực,hằngkítự/xâukítự,hằnglogic. Kháiniệmchúthích,cáccáchđặtchúthích://dòngchúthích,/*đoạnchúthích*/3.Cấutrúcchươngtrình Cấutrúcchung:có2phầngồmphầnkhaibáovàphầnthânchươngtrình Phầnthânchươngtrìnhbắtđầubằnghàmmain: int main() { các câu lệnh; return 0; } Phầnkhaibáo: Khaibáothưviện:#includeLưuýthêmcáchàmđịnhdạngindữliệukháctrongthưviệniomanip Đểsửdụngcáchàmnàycầnkhaibáotệptiêuđề#include setw(n) // tương tự cout.width(n) setprecision(n) // tương tự cout.precision(n)Vídụ:LàmtrònsốthậpphântrongC++:Cấutrúc: cout coutm; a=n/m; couthoặccóthể sử dụngbởicả hai,điềunàyphụ thuộcchặtchẽ vàovị trínơibiếnđượckhaibáo.Mộtnguyêntắcđầutiênlàbiếnsẽ cótácdụngkể từ vị trínóđượckhaibáo chođếnhếtkhốilệnhchứanó.d.Gángiátrịchobiến Trongcácvídụtrướcchúngtađãsửdụngphépgándùnóchưađượctrìnhbày,đơngiảnmộtphépgánmangýnghĩatạogiátrịmớichomộtbiến. Khibiếnđượcgángiátrịmới,giátrịcũsẽđượctựđộngxoáđibấtkểtrướcđónóchứagiátrịnào(hoặcchưacógiátrị).Cúphápcủaphépgánnhưsau: = ; Khigặpphépgánchươngtrìnhsẽtínhtoángiátrịcủabiểuthứcbênvếphảivàgán giátrịnàychobiếnởvếtrái. Vídụ: int n, I = 3; // khởi tạo I bằng 3 n = 10; // gán cho n giá trị 10 cout Tênkiểu:làmộttừdànhriêngđểchỉđịnhkiểucủadữliệu. Số bytelưutrữ trongbộnhớ:Thôngthườngsố bytenàyphụ thuộcvàocáctrìnhbiêndịchvàhệthốngmáykhácnhau,ởđâytachỉxétđếnhệthốngmáyPCthôngdụnghiện nay. Miềngiátrịcủakiểu:Quyđịnhmộtđơnvịdữliệuthuộckiểunàysẽcóthểchứagiátrị trongphamvinào.NSDcầnnhớđếnmiềngiátrị nàyđể khaibáokiểuchocácbiến cầnsửdụngmộtcáchthíchhợp.Mộtsốkiểuthườngdùng: Kiểudữliệu Tênkiểu Kíchthước/precision Ký tự char 1byte số nguyên int 4byte Số thực (dấu float 4byte(1.2E38>3.4E+38),6chữsốthậpphân chấm động) double 8byte(2.3E308>1.7E+308),15chữsốthậpphân Lôgic bool 1byte5.Phéptoán,biểuthứcC++córấtnhiềuphéptoánloại1ngôi,2ngôivàthậmchí3ngôi.Cácthànhphầntêngọithamgiatrongphéptoánđượcgọilàhạngthứchoặctoánhạng, cáckíhiệuphéptoánđượcgọilàtoántử.a.Cácphéptoánsốhọc:+,,*,/,% Cácphéptoán+(cộng),(trừ),*(nhân) Phéptoána/b(chia)đượcthựchiệntheokiểucủacáctoánhạng,tứcnếu cảhaitoánhạnglàsốnguyênthìkếtquảcủaphépchiachỉlấyphầnnguyên,ngược lạinếu1trong2toánhạnglàthựcthìkếtquảlàsốthực.Vídụ: 13/5 = 2 // do 13 và 5 là 2 số nguyên 13.0/5 = 13/5.0 = 13.0/5.0 = 2.6 // có ít nhất 1 toán hạng là thực Phéptoána%b(lấyphầndư)trảlạiphầndưcủaphépchiaa/b,trongđóa vàblà2sốnguyên.Vídụ: 13%5 = 3 ; // phần dư của 13/5 5%13 = 5 ; // phần dư của 5/13b.Cácphéptoántựtăng,giảm:i++,++i,i,i Phéptoán++i và i++sẽ cùngtăngi lên1đơnvị tứctươngđươngvớicâu lệnhi=i+1.Tuynhiênnếu2phéptoánnàynằmtrongcâulệnhhoặcbiểuthứcthì+ +ikhácvớii++.Cụthể++isẽtăngi,sauđóimớiđượcthamgiavàotínhtoántrong biểuthức.Ngượclạii++sẽtăngisaukhibiểuthứcđượctínhtoánxong(vớigiátrị i cũ).Điểmkhácbiệtnàyđượcminhhoạthôngquavídụsau,giảsửi=3,j=15.Phéptoán Tươngđương Kếtquải = ++j ; //tăngtrước j = j + 1; i = j ; i = 16 , j = 16i = j++ ; //tăngsau i = j ; j = j + 1 ; i = 15 , j = 16j = ++i + 5 ; i = i + 1 ; j = i + 5 ; i = 4, j = 9j = i++ + 5 ; j = i + 5; i = i + 1; i = 4, j = 8 Chúý:Việckếthợpphéptoántựtănggiảmvàotrongbiểuthứchoặccâulệnhsẽlàmchươngtrìnhgọnnhưngkhóhiểuhơn.c.Cácphéptoánsosánhvàlôgic Đâylàcácphéptoánmàgiátrịtrảlạilàđúnghoặcsai.Nếugiátrịcủabiểuthứclà đúngthìnónhậngiátrị1,ngượclạilàsaithìbiểuthứcnhậngiátrị0.Nóicáchkhác1và0làgiátrịcụthểcủa2kháiniệmđúng,sai.MởrộnghơnC++quanniệmmộtgiátrịbấtkỳkhác0làđúngvàgiátrị0làsai. +Cácphéptoánsosánh == (bằng nhau), != (khác nhau), > (lớn hơn), < (nhỏ hơn), >= (lớn hơn hoặc bằng), =2 bằng 1 Chúý:Cầnphânbiệtphéptoángán(=)vàphéptoánsosánh(==).Phépgánvừagángiátrịchobiến ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3 ĐỀCƯƠNGÔNTẬPMÔNTINHỌCLỚP111.Kháiniệmlậptrìnhvàngônngữlậptrình. Kháiniệmlậptrình. CácloạiNNLT:Ngônngữmáy,hợpngữ,NNLTbậccao TrìnhHợpdịch,Biêndịch,Thôngdịch2.CácthànhphầncủaNNLT Cácthànhphầncơbản:bảngchữcái,cúpháp,ngữnghĩa Kháiniệm:từkhóa,tênchuẩn,têndànhriêng–cáchđặttên Kháiniệmhằng,biến. Có4loạihằng:hằngsốnguyên,hằngsốthực,hằngkítự/xâukítự,hằnglogic. Kháiniệmchúthích,cáccáchđặtchúthích://dòngchúthích,/*đoạnchúthích*/3.Cấutrúcchươngtrình Cấutrúcchung:có2phầngồmphầnkhaibáovàphầnthânchươngtrình Phầnthânchươngtrìnhbắtđầubằnghàmmain: int main() { các câu lệnh; return 0; } Phầnkhaibáo: Khaibáothưviện:#includeLưuýthêmcáchàmđịnhdạngindữliệukháctrongthưviệniomanip Đểsửdụngcáchàmnàycầnkhaibáotệptiêuđề#include setw(n) // tương tự cout.width(n) setprecision(n) // tương tự cout.precision(n)Vídụ:LàmtrònsốthậpphântrongC++:Cấutrúc: cout coutm; a=n/m; couthoặccóthể sử dụngbởicả hai,điềunàyphụ thuộcchặtchẽ vàovị trínơibiếnđượckhaibáo.Mộtnguyêntắcđầutiênlàbiếnsẽ cótácdụngkể từ vị trínóđượckhaibáo chođếnhếtkhốilệnhchứanó.d.Gángiátrịchobiến Trongcácvídụtrướcchúngtađãsửdụngphépgándùnóchưađượctrìnhbày,đơngiảnmộtphépgánmangýnghĩatạogiátrịmớichomộtbiến. Khibiếnđượcgángiátrịmới,giátrịcũsẽđượctựđộngxoáđibấtkểtrướcđónóchứagiátrịnào(hoặcchưacógiátrị).Cúphápcủaphépgánnhưsau: = ; Khigặpphépgánchươngtrìnhsẽtínhtoángiátrịcủabiểuthứcbênvếphảivàgán giátrịnàychobiếnởvếtrái. Vídụ: int n, I = 3; // khởi tạo I bằng 3 n = 10; // gán cho n giá trị 10 cout Tênkiểu:làmộttừdànhriêngđểchỉđịnhkiểucủadữliệu. Số bytelưutrữ trongbộnhớ:Thôngthườngsố bytenàyphụ thuộcvàocáctrìnhbiêndịchvàhệthốngmáykhácnhau,ởđâytachỉxétđếnhệthốngmáyPCthôngdụnghiện nay. Miềngiátrịcủakiểu:Quyđịnhmộtđơnvịdữliệuthuộckiểunàysẽcóthểchứagiátrị trongphamvinào.NSDcầnnhớđếnmiềngiátrị nàyđể khaibáokiểuchocácbiến cầnsửdụngmộtcáchthíchhợp.Mộtsốkiểuthườngdùng: Kiểudữliệu Tênkiểu Kíchthước/precision Ký tự char 1byte số nguyên int 4byte Số thực (dấu float 4byte(1.2E38>3.4E+38),6chữsốthậpphân chấm động) double 8byte(2.3E308>1.7E+308),15chữsốthậpphân Lôgic bool 1byte5.Phéptoán,biểuthứcC++córấtnhiềuphéptoánloại1ngôi,2ngôivàthậmchí3ngôi.Cácthànhphầntêngọithamgiatrongphéptoánđượcgọilàhạngthứchoặctoánhạng, cáckíhiệuphéptoánđượcgọilàtoántử.a.Cácphéptoánsốhọc:+,,*,/,% Cácphéptoán+(cộng),(trừ),*(nhân) Phéptoána/b(chia)đượcthựchiệntheokiểucủacáctoánhạng,tứcnếu cảhaitoánhạnglàsốnguyênthìkếtquảcủaphépchiachỉlấyphầnnguyên,ngược lạinếu1trong2toánhạnglàthựcthìkếtquảlàsốthực.Vídụ: 13/5 = 2 // do 13 và 5 là 2 số nguyên 13.0/5 = 13/5.0 = 13.0/5.0 = 2.6 // có ít nhất 1 toán hạng là thực Phéptoána%b(lấyphầndư)trảlạiphầndưcủaphépchiaa/b,trongđóa vàblà2sốnguyên.Vídụ: 13%5 = 3 ; // phần dư của 13/5 5%13 = 5 ; // phần dư của 5/13b.Cácphéptoántựtăng,giảm:i++,++i,i,i Phéptoán++i và i++sẽ cùngtăngi lên1đơnvị tứctươngđươngvớicâu lệnhi=i+1.Tuynhiênnếu2phéptoánnàynằmtrongcâulệnhhoặcbiểuthứcthì+ +ikhácvớii++.Cụthể++isẽtăngi,sauđóimớiđượcthamgiavàotínhtoántrong biểuthức.Ngượclạii++sẽtăngisaukhibiểuthứcđượctínhtoánxong(vớigiátrị i cũ).Điểmkhácbiệtnàyđượcminhhoạthôngquavídụsau,giảsửi=3,j=15.Phéptoán Tươngđương Kếtquải = ++j ; //tăngtrước j = j + 1; i = j ; i = 16 , j = 16i = j++ ; //tăngsau i = j ; j = j + 1 ; i = 15 , j = 16j = ++i + 5 ; i = i + 1 ; j = i + 5 ; i = 4, j = 9j = i++ + 5 ; j = i + 5; i = i + 1; i = 4, j = 8 Chúý:Việckếthợpphéptoántựtănggiảmvàotrongbiểuthứchoặccâulệnhsẽlàmchươngtrìnhgọnnhưngkhóhiểuhơn.c.Cácphéptoánsosánhvàlôgic Đâylàcácphéptoánmàgiátrịtrảlạilàđúnghoặcsai.Nếugiátrịcủabiểuthứclà đúngthìnónhậngiátrị1,ngượclạilàsaithìbiểuthứcnhậngiátrị0.Nóicáchkhác1và0làgiátrịcụthểcủa2kháiniệmđúng,sai.MởrộnghơnC++quanniệmmộtgiátrịbấtkỳkhác0làđúngvàgiátrị0làsai. +Cácphéptoánsosánh == (bằng nhau), != (khác nhau), > (lớn hơn), < (nhỏ hơn), >= (lớn hơn hoặc bằng), =2 bằng 1 Chúý:Cầnphânbiệtphéptoángán(=)vàphéptoánsosánh(==).Phépgánvừagángiátrịchobiến ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương giữa học kì 1 Đề cương giữa học kì 1 lớp 11 Đề cương giữa học kì 1 môn Tin Đề cương Tin học lớp 11 Ôn thi Tin học lớp 11 Trắc nghiệm Tin học lớp 11 Khái niệm lập trình Ngôn ngữ lập trìnhTài liệu có liên quan:
-
Đề cương ôn thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội
7 trang 564 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
8 trang 447 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDKT-PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
5 trang 382 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
11 trang 376 0 0 -
Đề cương giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long
9 trang 328 0 0 -
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 315 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 309 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 292 0 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 247 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 246 0 0