Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Số trang: 32      Loại file: docx      Dung lượng: 644.91 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em học sinh và giáo viên cùng tham khảo Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc QuyếnCâu1:Mộtconlắclòxodaođộngđiềuhòa.Xácđịnhphabanđầu: A. B. C. D.Câu2:Mộtconlắclòxodaođộngđiềuhòa.Xácđịnhphadaođộng: A. B. C. D.Câu3:Mộtconlắclòxodaođộngđiềuhòa.Xácđịnhbiênđộ: A.3cm B.4cm C.8cm D.10cmCâu4:Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòavớiphươngtrìnhliđộ x=2cos(2πt+)(xtínhbằngcm,ttínhbằngs).Tạithờiđiểmt=s,chấtđiểmcóliđộbằng A.2cm. B.cm. C.cm. D.–2cm.Câu5:Khinóivềmộtvậtđangdaođộngđiềuhòa,phátbiểunàosauđâyđúng?A.Vectơgiatốccủavậtđổichiềukhivậtcóliđộcựcđại.B.Vectơvậntốcvàvectơgiatốccủavậtcùngchiềunhaukhivậtchuyểnđộngvềphíavịtrícânbằng.C.Vectơgiatốccủavậtluônhướngraxavịtrícânbằng.D.Vectơvậntốcvàvectơgiatốccủavậtcùngchiềunhaukhivậtchuyểnđộngraxavịtrícânbằng.Câu6:MộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòatrêntrụcOx.VectơgiatốccủachấtđiểmcóA.độlớncựcđạiởvịtríbiên,chiềuluônhướngrabiên.B.độlớncựctiểukhiquavịtrícânbằngluôncùngchiềuvớivectơvậntốc.C.độlớnkhôngđổi,chiềuluônhướngvềvịtrícânbằng.D.độlớntỉlệvớiđộlớncủaliđộ,chiềuluônhướngvềvịtrícânbằng.Câu7:Mộtvậtnhỏdaođộngđiềuhòatheomộttrụccốđịnh.Phátbiểunàosauđâyđúng?A.Véctơgiatốccủavậtluônhướngvềvịtríbiên.B.Quỹđạochuyểnđộngcủavậtlàmộtđườnghìnhsin.C.Quỹđạochuyểnđộngcủavậtlàmộtđoạnthẳng.D.Liđộcủavậttỉlệvớithờigiandaođộng.Câu8:Mộtvậtdaođộngđiềuhòacóphươngtrìnhx=6cos.TínhvậntốctrungbìnhkhivậtditừVTCBđếnvịtrícóliđộx=3cmlầnthứnhấttheochiềudương.A.vtb=60cm/sB.vtb=360cm/sC.vtb=30cm/sD.vtb=240cm/sCâu9:Mộtconlắclòxodaođộngđiềuhòa.Chukỳvàtầnsốlà: A.0,5s;2Hz B.5s;2Hz C.0,5s;4Hz D.0,6s;2HzCâu10:Mộtvậtdaođộngđiềuhoà,khivậtcóliđộ4cmthìvậntốclà30π(cm/s),cònkhivậtcóliđộ3cmthìvậntốclà40π(cm/s).Biênđộvàtầnsốcủadaođộnglà:A.A=5cm,f=5HzB.A=12cm,f=12HzC.A=12cm,f=10HzD.A=10cm,f=10Hz ̣ ̉ ̣ ̣Câu11: Đôngnăngvathênăngcuamôtvâtdaođôngđiêuhoaphu ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣thuôcvaoliđôtheođôthinh ̀ ̀ ̣ ưhinhve.Giatricuax ̀ ̃ ́ ̣ ̉ 0làA.cm.B.cm.C.3cm.D.2,5cm.Câu12:Mộtconlắclòxocókhốilượngvậtnhỏlàmdaođộngđiều hòatheophươngngangvớiphươngtrìnhx=Acosωt.Mốctínhthế năng ở vị trícânbằng.Cơ năngcủacon lắclàA.mωA2.B..C..D..Câu13:Mộtchấtđiểmdaođôngđiềuhoàvớichukỳ0,125s.Thìtầnsốcủanólà: A.4Hz B.8Hz C.10Hz D.16HzCâu14:Mộtchấtđiểmdaođôngđiềuhoàvớitầnsố4Hz.Thìchukỳcủanólà: A.0,45s B.0,8s C.0,25s D.0,2sCâu15:Choph¬ngtr×nhdao®éng®iÒuhoµnhsau:(cm).Xácđịnhchukỳ,tầnsố: A.0,5s;2Hz B.2s;0,5Hz C.5s;4Hz D.0,6s;2HzCâu16:Mộtvậtdaođộngđiềuhòatrênquỹđạodài40cm.Khiởvịtríx=10cmvậtcóvậntốc.Chukìdaođộngcủavậtlà: A.1s B.0,5s C.0,1s D.5sCâu17:Mộtchấtđiểmdaođôngđiềuhoàvớichukỳ0,125s.Thìtầnsốcủanólà: A.4Hz B.8Hz C.10Hz D.16HzCâu18:Mộtchấtđiểmdaođôngđiềuhoàvớitầnsố4Hz.Thìchukỳcủanólà: A.0,45s B.0,8s C.0,25s D.0,2sCâu19:Choph¬ngtr×nhdao®éng®iÒuhoµnhsau:(cm).Xácđịnhchukỳ,tầnsố: A.0,5s;2Hz B.2s;0,5Hz C.5s;4Hz D.0,6s;2HzCâu20:Mộtvậtdaođộngđiềuhòatrênquỹđạodài40cm.Khiởvịtríx=10cmvậtcóvậntốc.Chukìdaođộngcủavậtlà: A.1s B.0,5s C.0,1s D.5sCâu21:Mộtchấtđiểmdaođôngđiềuhoàvớichukỳ0,125s.Thìtầnsốcủanólà: A.4Hz B.8Hz C.10Hz D.16HzCâu22:Mộtchấtđiểmdaođôngđiềuhoàvớitầnsố4Hz.Thìchukỳcủanólà: A.0,45s B.0,8 ...