Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Hai Bà Trưng

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 845.65 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề đạt kết quả cao trong kì thi học kì sắp tới, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Hai Bà Trưng" để hệ thống kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập môn học. Chúc các bạn thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Hai Bà TrưngTRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021– 2022 TỔ TOÁN MÔN: TOÁN 10 ----------------------------------------- I. Lý thuyết: 1. Đại số: Ôn tập các kiến thức lý thuyết trong chương IV, chương V, chương VI gồm các đơn vị kiến thức sau:-Bất phương trình; Dấu của nhị thức bậc nhất; dấu của tam thức bậc hai; bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn; -Thống kê; Cung và góc lượng giác; Giá trị lượng giác của một cung; công thức lượng giác. 2. Hình học: Ôn tập các kiến thức trong chương II; chương III gồm các đơn vị kiến thức sau: - Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác; phương trình đường thẳng; phương trình đường tròn và phương trình đường Elip. II. Bài tập: Xem lại các BT trong SGK - Bài tập làm thêm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 3 x Câu 1: Giải bất phương trình: 0 x4 A. (;3]  (4; ). B.  ;3   4;   C. [3; 4) D.  ;3   4;   . Câu 2: Giải bất phương trình sau: ( x  3)2 x  0. A. (;3]. B. (;0]  3 . C. . D. (;0]. ( x  3)(4  x)  0 Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình  có nghiệm. x  m 1 A. m < 5 B. m > –2 C. m= 5 D. m > 5 Câu 4: Cho tam thức bậc hai f  x   a.x  bx  c(a  0) có biệt thức   b 2  4ac . Chọn khẳng định 2 đúng: A. Nếu   0 thì a. f ( x)  0, x  B. Nếu   0 thì a. f ( x)  0, x  C. Nếu   0 thì a. f ( x)  0, x  D. Nếu   0 thì a. f ( x)  0, x   2x  3  0 Câu 5: Giải hệ bất phương trình sau:  2  x  3 x  2  0. 3 3 A. [1; 2) B. [1; 2] C. [1; ) D. (; ) 2 2 Câu 6: Bảng xét dấu sau x  3  f(x) - 0 + là của nhị thức nào ? A. f(x)= -x2 + 9 B. f(x)= x2 – 9 C. f(x)= -2x+6 D. f(x)= 2x -6 Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m thỏa mãn x  2(m  1) x  m  3  0 với mọi x thuộc . 2 2 A. m  1. B. m. C. m  1 D. m  1. Câu 8: Giải bất phương trình : x  3  2 x  1 1 4 4 A. x . B. x  . C. x  2. D. 2  x  0. 2 3 3 x  2  0 Câu 9: Giải hệ phương trình sau:  2  x  0 A. . B. . C. 2 . D. (; 2] Câu 10: Giải bất phương trình sau: x  4 x  3  0 2 A. (;3] B. (;1]  [3; ). C. [1; ). D. [1;3] Câu 11: Giải bất phương trình sau: x  x  1  0 2 A. (;0). B. . C. . D. (0; ). Câu 12: Cho bảng xét dấu x  2 3  f  x  0  0  Hỏi bảng xét dấu trên của tam thức nào sau đây: 1 A. f ( x)   x 2  5x  6 B. f ( x)  x2  5x  6 C. f ( x)  x2  5x  6 D. f ( x)   x 2  5x  6Câu 13: Cho phương trình: mx 2  2mx  m  2  0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trìnhvô nghiệm. A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0Câu 14: Bất phương trình (16  x ) x  3  0 có tập nghiệm là 2 A. (; 4]  [4; ) . B. [3; 4]. C. [4; ). D. 3  [4; ) . 1 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: