Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lộc Thanh, Lâm Đồng

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.02 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lộc Thanh, Lâm Đồng". Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lộc Thanh, Lâm ĐồngTrường THPT Lộc Thanh Tổ Toán Tin ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 10 I. Nội dung: A. ĐẠI SỐ§1. Mệnh đề và tập hợp§2. Bất phương trình và hệ bpt bậc nhất hai ẩn§3. Số gần đúng. Sai số§4. Các số đặc trưng đo xu thể trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm§5. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm B. HÌNH HỌC§1. Hệ thức lượng trong tam giác§2. Toạ độ của một vectơ§3. Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ§4.Tích của một số với vectơ§5.Tích vô hướng của vectơ và ứng dụng của tích vô hướng. II. Bài tập trắc nghiệmCâu 1: Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề? A. Trời hôm nay đẹp quá! B. New York là thủ đô của Việt Nam. C. Con đang làm gì đó? D. Số 3 có phải là số tự nhiên không?Câu 2: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu  hoặc  : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” A. x  , x2  x  0 . B. x  , x  x2 . C. x  , x 2  x . D. x  , x  x2 .Câu 3: Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp A   x  | 5  x  3 là A.  5;3 . B.  5;3 . C.  5;3 .Câu 4: Cho các phát biểu sau đây: 1. 17 là số nguyên tố, 2. Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng một nửa cạnh huyền 3. Các em hãy cố gắng học tập thật tốt nhé! 4. Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn.Hỏi có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .Câu 5: Cho tập hợp A. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.   A. B. A   A. C. A  A. D. A  A.Câu 6: Cho tập hợp A   ; 1 và tập B   2;   . Khi đó A  B là: A.  2;   B.  2; 1 C. D. Câu 7: Cho tập hợp A   x  \ 3  x  1 . Tập A là tập nào sau đây? A. 3;1 B.  3;1 C.  3;1 D.  3;1Câu 8: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x 2  3 y  0 B.  x  4 y  3 C. x  y 2  2 D. x 2  4 y 2  6Câu 9: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x  y  0  x  y  2 2 x  3 y  10 y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x  1 x  y  5 x  4 y  1 x  4  1 3x  y  1Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ  ? x  2 y  2 A. P  1;0  . B. N 1;1 . C. M 1; 1 . D. Q  0;1 .Câu 11: Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ sau? A. 2 x  y  3 . B. x  y  3 . C. 2 x  y  3 . D. 2 x  y  3 .Câu 12: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh AB, BC , CA trong hình là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây? x  y  2  0 x  y  2  0 x  y  2  0    A.  x  y  2  0 . B.  x  y  2  0 . C.  x  y  2  0 . x  2 y  2  0 x  2 y  2  0 x  2 y  2  0   Câu 13: Cặp số  2;3 là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây? A. 2 x  y  1  0 . B. x  3 y  1  0 . C. 2 x  y  1  0 . D. x  y  1  0 .Câu 14: Điểm O  0;0  không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? x  3y  0 x  3y  0 x  3y  6  0 x  3y  6  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 x  y  4  0 2 x  y  4  0 2 x  y  4  0 2 x  y  4  0Câu 15: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: x  3y  4  x 1  3  x  y  14 x  y  4 A. 2 x  y  12 B.  C.  D.  2 y 1 y 3   3  x  5  x  2 y  15 Câu 16: Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau: Hãy tìm các tứ phân vị. A. Q1  7 , Q2  8 , Q3  10 B. Q1  8 , Q2  10 , Q3  10 . C. Q1  8 , Q2  9 , Q3  10 . D. Q1  8 , Q2  9 , Q3  9 .Câu 17: Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cỡ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau: 35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35 Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên. A. 36 . B. 37 . C. 38 . D. 39 .Câu 18: Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thông kê sau: 22 24 33 17 11 4 18 87 72 30 A. 33 . B. 83 . C. 89 . D. 82 .Câu 19: Một mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là Q1  22, Q2  27, Q3  32 . Giá trị nào sau đây là giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu A. 30. B. 9. C. 48. ...

Tài liệu có liên quan: