Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2014-2015 - THPT Thuận Thành Số 1

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 338.30 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là đề cương ôn tập môn Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2014-2015 - THPT Thuận Thành Số 1 giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2014-2015 - THPT Thuận Thành Số 1MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢOCHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCPHẦN 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCBài 1.Tìm tập xác định của các hàm số sau:1/ y 3 sin 2 x2 cos 3 xsin x  2cos x  14/ y 3/ y  cot 2 x  42 5x 35/ y  tan 6/ y 3  tan xcos 2 x  sin 2 x19/ y  2  sin x  2tan x  11sin x  cos xBài 2.7/ y 8/ y sin xcos xcos x  1 1  sin xXác định tính chẵn – lẻ của các hàm sốcos 3 x1/ y 2/ y  2 x  2 sin x 3/ y  sin x  x 24/ y  2  4 sin x cos xx5/ y  4 sin 2 x  cos 2 x 6/ y  3 cos 2 x  1 7/y  7  3 sin 3x8/y  5  2 sin 2 x cos 2 xBài 3.Tính giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của các hàm số:1/ y  2 sin  x    334/ y  2  4 sin x cos x122/ y  3  cos 2 x3/ y 1  3 cos 2 x25/ y  4 sin 2 x  cos 2 x6/ y  3 cos 2 x  1PHẦN 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCDạng 1. Phương trình lượng giác cơ bảnBài 1.Giải các phương trình sau:122/ cos 2 x  22sin 2 x  sin 2 x cos x  01/ sin 3 x  3/ tan x    344/7/ 2 cos x    1  05/ sin 3x  cos 2 x  0 6/ tan 4 x. cot 2 x  16x2x 1 sin cos 332 28/ tan 2 x    tan 3x  09/ cos x  2 sin 23x2 0 10/ cos 4 x  sin 4 x 2211/ sin cos213/ cos 2 x  cos 2 2 x  cos 2 3 x  181714/ sin 2 2 x  cos 2 8 x  sin  10 x 21cos4xsin 4 x15/ cos 4 x  sin 6 x  cos 2 x16/02 sin 2 x 1  cos 4 x2 117/ sin x cos x  cos 2 x 2x 2  3 cos x  2 sin 2   2 4 118/2 cos x  112/ sin 3 x cos x  cos 3 x sin x Dạng 2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giácBài 1.Giải các phương trình sau:21/ 4 cos x  2 3  1cos x  3  02/ 2 cos 2 x  5 sin x  4  03/ 2 cos 2 x  8 cos x  5  04/ 2 cos x. cos 2 x  1  cos 2 x  cos 3x5/3 3  2 tan 2 xcos 2 x6/ 5 tan x  2 cot x  3  07/ 6 sin 2 3 x  cos12 x  48/ cos 2 x  3 cos x  4 cos 2x22 cos 4 xsin 2 xcos x 2 sin x  3 2  2 sin 2 x  310/111/ 3 tan 4 x  2 tan 2 x  1  01  sin 2 x1112/ cos x  sin x sin x cos xBài 2.Cho phương trình: cos 2 x  a  2sin x  a  1  09/ cot x  tan x 1/Giải phương trình đã cho khi a  12/Với giá trị nào của a thì phương trình đã cho có nghiệm?Dạng 3. Phương trình bậc nhất theo sinu và cosuBài 1.Giải các phương trình sau:1/ 3 cos x  sin x  22/ cos x  3 sin x  13/sin 3 x  3 cos 3 x  24/ 2 cos 2 x  3 sin 2 x  25/ 2 sin 2 x cos 2 x  3 cos 4 x  2  06/ cos 7 x  sin 5 x  3 cos 5 x  sin 7 x 17/ sin 4 x  cos 4  x   8/ tan x  3 cot x  4sin x  3 cos x 449/ sin 2 x  sin 2 x 11/1210/ 3 sin 3x  3 cos 9 x  1  4 sin 3 3x3 1  cos 2 x  cos x2 sin x12/ cot x  tan x cos x  sin xsin x cos xDạng 4. Phương trình thuần nhất bậc hai theo sinu và cosuBài 1.Giải các phương trình sau:1/sin 2 x  3 sin x cos x  4 cos 2 x  0 2/3sin2 x  8sinxcosx  8 3  9cos2 x  03/4/4 sin 2 x  3 sin 2 x  2 cos 2 x  42 sin 2 x  5 sin x cos x  cos 2 x  2xx 3 3 sin x  2 cos 2  4227/sin 3 x  2 sin 2 x cos x  3 cos 3 x  04 sin3 x  3sin2 x cosx  sin x  cos3 x  05/Bài 2.1/4 sin 2 2sin2 x 6sinxcosx 21 3 cos2 x 5 36/8/Tìm m để phương trình sau có nghiệm:m sin 2 x  2 sin 2 x  3m cos 2 x  2 2/sin 2 x  m sin 2 x  m  1 cos 2 x  0Một số đề thi đại học1/1  2 sin x 2 cos x  1  sin x  cos x2/3 cos 5 x  2 sin 3x cos 2 x  sin x  03/sin x  cos x sin 2 x  3 cos 3 x  2 cos 4 x  sin 3 x5/sin 3 x  3 cos 3 x  2 sin 2 x2 sin x1  cos 2 x   sin 2 x  1  2 cos x6/7/sin 3 x  3 cos 3 x  sin x cos 2 x  3 sin 2 x cos x11 7 4 sin  x3 sin x 4sin  x 2 8/4/1  2 sin x  cos x 1  2 sin x 1  sin x 329/11/14/xx sin  cos   3 cos x  22221  sin x cos x  1  cos 2 x sin x  1  sin 2 xcos 3x  cos 2 x  cos x  1  02cos 6 x  sin 6 x   sin x cos x02  2 sin x 3  cos4 x  sin4 x  cos x   sin 3x     04 2 4 10/2 sin 2 2 x  sin 7 x  1  sin x12/15/CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC SUẤTPHẦN 1. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢPBài 1. Có 25 đội bong tham gia thi đấu, cứ hai đội thì đá với nhau 2 trận (đi vàvề). Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu?Bài 2. 1/Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5chữ số?2/Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiêncó 3 chữ số và là số chẵn?3/Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau và chia hếtcho 5?Bài 3. Một hội đồng nhân dân có 15 người, cần bầu ra một chủ tịch, 1 phó chủtịch, 1 thư kí. Hỏi có mấy cách nếu không ai được kiêm nhiệm?Bài 4. Trong một tuần An định mỗi tối đi thăm một người bạn trong số 10 ngườibạn ...