Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Bội Châu

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 224.86 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Bội Châu cung cấp cho các bạn những kiến thức tóm tắt và những câu hỏi bài tập giúp các bạn củng cố lại kiến thức và có thêm tài liệu học tập và ôn thi. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Bội ChâuTrường THPT Phan Bội Châu, Sơn Hòa, Phú YênTổ sinhSỞ GD&ĐT PHÚ YÊNĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC LỚP 10TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂUNĂM HỌC 2017 - 2018TỔ SINH HỌCHỌC KÌ III. LÝ THUYẾT- Đặc điểm chu kì tế bào, các pha của kì trung gian và đặc điểm của từng pha, trạng thái và số lượngNST qua từng pha của kì trung gian.- Đặc điểm quá trình phân chia nhân qua các kì : kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối và phân chia tế bàochất tại kì cuối. ( chú ý sự khác nhau về phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và tế bào thực vật).- Ý nghĩa của quá trình nguyên phân với sinh vật nhân thực đơn bào và đa bào.- Đặc điểm chung của quá trình giảm phân- Diễn biến và đặc điểm NST qua các kì của giảm phân I và giảm phân II. Đặc điểm quá trình hìnhthành giao tử sau giảm phân II.- Ý nghĩa của quá trình giảm phân.- Các đặc điểm chung của vi sinh vật; đặc điểm ba loại môi trường cơ bản nuôi cấy vi sinh vật; cáckiểu dinh dưỡng; hô hấp hiếu khí; hô hấp kị khí và lên men (lên men lactic, lên men etilic)- Khái niệm sinh trưởng của vi sinh vật, khái niệm thời gian thế hệ.- Môi trường nuôi cấy không liên tục, đặc điểm sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong môi trườngnuôi cấy không liên tục.- Môi trường nuôi cấy liên tục và đặc điểm sinh trưởng của vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy liêntục.- Ảnh hưởng của các yếu tố hóa học và vật lý đến sinh trưởng của vi sinh vật.- Khái quát đặc điểm chung của virut, cơ sở phân loại virut, cấu tạo và chức năng các thành phần củavirut, đặc điểm của virut có cấu trúc xoắn, khối và hỗn hợp.- Chu trình nhân lên của virut độc trong tế bào chủ ( Chu trình tan).- Khái niệm HIV, khái niệm AIDS, vi sinh vật cơ hội, các bệnh cơ hội.- Ba con đường lây truyền HIV, ba giai đoạn phát triển của bệnh, biện pháp phòng ngừa AIDS.II. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMA. PHÂN BÀO:Câu 1. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?A. Pha G1B. Pha G2C. Pha SD. Pha G1 và pha G2Câu 2. Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào làA. G2,G2,SB. S,G2,G1C. S,G1,G2D. G1,S,G2Câu 3. Nguyên nhân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ?A. Tế bào vi khuẩnB. Tế bào thực vậtC. Tế bào động vật D. Tế bào nấmCâu 4. Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân ?A. Tế bào phân chia trước rồi đến nhân phân chiaB. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chấtC. Nhân và tế bào phân chia cùng lúcD. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì khôngCâu 5. Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân ?A. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữaB. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuốiC. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuốiD. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuốiCâu 6. Trong kỳ đầu của nguyên nhân , nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây ?A. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể képB. Bắt đầu co xoắn lạiC. Co xoắn tối đaD. Bắt đầu dãn xoắnCâu 7. Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở: A. Kỳ đầu B. Kỳ sau C. Kỳ giữa D. Kỳ cuốiCâu 8. Trong kỳ đầu , nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây ?A. Đều ở trạng thái đơn, co xoắnB. Một số ở trạng thái đơn, một số ở trạng thái képC. Đều ở trạng thái kép, bắt đầu co xoắnD. Đều ở trạng thái kép, dãn xoắnCâu 9. Thoi phân bào được hình thành theo nguyên tắc :A. Từ giữa tế bào lan dần raB. Từ hai cực của tế bào lan vào giữaC. Chỉ hình thành ở 1 cực của tế bàoD. Chi xuất hiện ở vùng tâm tế bàoCâu 10. Trong kỳ giữa , nhiễm sắc thể có đặc điểm:A. Ở trạng thái kép bắt đầu co xoắnB. Ở trạng thái đơn bắt đầu co xoắnC. Ở trạng thái kép và xoắn cực đạiD. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đạiTrang 1Trường THPT Phan Bội Châu, Sơn Hòa, Phú YênTổ sinhCâu 11. Hiện tượng các NST xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra vào :A. Kỳ cuốiB. Kỳ trung gianC. Kỳ đầuD. Kỳ giữaCâu 12. Trong nguyên phân khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, các NST xếp thành:A. Một hàngB. Hai hàngC. Ba hàngD. Bốn hàngCâu 13. Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng cho loài và dễ quan sát nhất vào :A. Kỳ giữaB. Kỳ sauC. Kỳ cuốiD. Kỳ đầuCâu 14. Các nhiếm sắc thể đính vào tia của thoi phân bào nhờ :A. Eo sơ cấpB. Tâm độngC. Eo thứ cấpD. Đầu nhiễm sắc thểCâu 15. Những kỳ nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép ?A. Trung gian, đầu và giữaB. Đầu, giữa , cuốiC. Đầu và giữaD. Đầu, giữa , sau và cuốiCâu 16. Bào quan sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào là :A. Trung thểB. Không bàoC. Ti thểD. Bộ máy Gôn giCâu 17. Sự phân li nhiễm sắc thể trong nguyên phân xảy ra ởA. Kỳ đầuB. Kỳ trung gianC. Kỳ sauD. Kỳ cuốiCâu 18. Hiện tượng các NST kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây?A. Phân li nhiễm sắc thểB. Nhân đôi nhiễm sắc thểC. Tiếp hợp nhiễm sắc thểD. Trao đổi chéo nhiễm sắc thểCâu 19. Trong nguyên phân trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở :A. Kỳ đầu và kì cuốiB. Kỳ sau và kỳ cuốiC. Kỳ sau và kì giữaD. Kỳ cuối và kỳ giữaCâu 20. Khi hoàn thành kỳ giữa , số nhiễm sắc thể và trạng thái NST trong tế bào là :A. 4n, trạng thái đơnB. 4n, trạng thái képC. 2n, trạng thái képD. 2n, trạng thái đơnCâu 21. Khi hoàn thành kỳ sau , số nhiễm sắc thể và trạng thái NST trong tế bào là :A. 4n, trạng thái đơnB. 4n, trạng thái képC. 2n, trạng thái đơnD. 2n, trạng thái đơnCâu 22. Khi hoàn thành kỳ cuối , số nhiễm sắc thể và trạng thái NST trong tế bào là :A. 4n, trạng thái đơnB. 4n, trạng thái képC. 2n, trạng thái képD. 2n, trạng thái đơnCâu 23. Hiện tượng không xảy ra ở kỳ cuối là:A. Thoi phân bào biến mấtB. Các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắnC. Màng nhân và nhân con xuất hiệnD. Nhiễm sắc thể tiếp tục nhân đôiCâu 24. Ở Gà 2n=78, tại pha S kỳ trung gian trước khi bước sang nguyên phân, số NST trong mỗi tếbào là: A. 78 nhiễm sắc thể đơnB. 78 nhiễm sắc thể képC. 156 nhiễm sắc thể đơnD. 156 nhiễm sắc thể képCâu 25. Trong t ...