Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 6 năm 2016-2017

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 126.58 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 6 năm 2016-2017 sẽ giúp các bạn học sinh chuẩn bị ôn luyện và bổ trợ kiến thức cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu này được trình bày hệ thống, logic và chú trọng vào những điểm trọng tâm cần ôn tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 6 năm 2016-2017TRƯỜNG THCS NGUYỄN THANH ĐẰNGTổ: TOÁN - LÝ - TINĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HKII(NĂM HỌC 2016-2017)I/ SỐ HỌC:Bài 1. Tính:7 53 1532 1b.c. 1  2d. 12 682649 41711 1311 751.:e. 2  3g.h.i. 2 : (3 )4 1826 2245 1563a.Bài 2: Tìm x, biết:a.53.x  16412b. 3 .x  3231715.x :  127l.45 2:x 96 341h. 3.x  .x 523 5 1m. ( x  ). 9 15 3c.g. (4,5 – 2.x) . 1 e. (2,8.x  32) :  90k.49111443.x 3157217. x  .x 3212x 2 1i.  2 5 109 11n. x : 11 3d.Bài 3: Thực hiện phép tính.a.12 241: ( )18 363b.3 11 3 3.  .15 56 15 7575927c. 8  (5  6 )d.5 5 12 2 2(  )17 7 175 7Bài 4: Một lớp có 40 HS gồm 3 loại: Giỏi, khá, trung bình. Số HS giỏi chiếm 1/5 số HS cả lớp,số HS khá bằng 3/8 số HS còn lại.a. Tính số HS mỗi loại của lớp.b. Tính tỉ số phần trăm của số HS trung bình so với số HS cả lớp.Bài 5: Một lớp có 45 HS. Trong đó có 60% số HS loại khá, số HS loại giỏ bằng 1/3 số HS khá, sốHS còn lại là trung bình và yếu. Tính số HS trung bình và yếu?Bài 6: Trường THCS Kim Đồng có 1560 HS, số HS khối 6 bằng 0,3 số HS toàn trường, số HSkhối 7 bằng 25% số HS toàn trường, số HS khối 8 bằng 1/2 số HS khối 6 và khối 7. Tính số HSkhối 9 của trường?Bài 7: Trong vườn có 680 cây, số cây cam bằng 60% số cây chuối. Số cây xoài bằng 2/3 số câychuối. Tính số cây mỗi loại?Bài 8: Tìm số HS của lớp 6B. Biết rằng xếp loại hạnh kiểm cuối năm học gồm 3 loại như sau:loại tốt chiếm 50% số HS cả lớp, loại khá chiếm 5/12 số học sinh của cả lớp và chỉ có 3 HS xếploại trung bình.Bài 9: Khoảng cách giữa hai thành phố là 85km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm. Hỏi nếukhoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm, thì khoảng cách thực tế của AB là baonhiêu km?II/ HÌNH HỌC:Bài 1: Trên đường thẳng a cho ba điểm M, O, N thẳng hàng biết OM = 3,5cm; MN = 12cm. TínhON.Từ điểm giữa O trên bờ a chứa tia ON xác định tia OT sao cho góc TON = 450. Tính TOM?Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, xác định tia Oy và Oz sao cho góc xOy =350 vàgóc xOz = 1150a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại, vì sao?b. Tính góc yOz?c. Vẽ tia Ot là tia phân giác của góc yOz, Ob là tia đối của tia Oy, tính góc bOt?Bài 3: Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 1300, gócxOz = 650.a. Tính góc yOz?b. Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?c. Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oy. Tính góc xOt?Bài 4: Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 6cm.Lấy điểm M nằm trong tam giác. Vẽ tia AM, BM và đoạn thẳng MC.Bài 5: Cho bốn điểm A, B, C, D trên đường thẳng xy theo thứ tự đó. Gọi M là điểm nằm ngoàiđường thẳng xy kẻ các đoạn thẳng MA, MB, MC, MD.a. Trên hình vẽ có bao nhiêu tam giác? kể tên các tam giác đó?b. Đoạn MA là cạnh chung của những tam giác nào?c. Đoạn MC là cạnh chung của những tam giác nào?d. Hai tam giác nào có hai góc kề bù nhau?Bài 6: Vẽ đường tròn tâm O, bán kính 2cm. Gọi M là một điểm nằm ngoài đường tròn tâm O;OM cắt đường tròn (O; 2cm) ở I, biết OM = 3cm.a. Tính IM?b. Vẽ đường tròn tâm I bán kính IM, chứng tỏ điểm O nằm ngoài đường tròn (I; IM).c. Đường tròn (I; IM) cắt đường tròn (O; 2cm) ở P và Q, cắt OM ở K. Chứng tỏ rằng điểm K nằmtrong đường tròn (O; 2cm).ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (TP BÀ RỊA)NĂM HỌC: 2014 – 2015Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện từng bước các phép tính:a) 3 . (-8)b) 4 + (-7) -153 2 55 3 64 123:  (0, 75  ) : 4d)7 1455c)Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết:23a) x  b)35122x   1553Bài 3: (2,0 điểm)Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài bằng 50m, chiều rộng bằng4chiều dài.5a) Tính diện tích của sân trườngb) Biết 20% diện tích sân trường là các bồn hoa, bồn trồng cây xanh. Tính diện tích còn lạicủa sân trường?Bài 4: (3,0 điểm)0Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xOt=40;0xOy=80?a) Tính yOtb) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? . Tính mOxc) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox, vẽ tia Om sao cho oy là tia phân giác của mOtBài 5: (0,5 điểm)Chứng minh rằng: A 1 1 11 2  2  ... không phài là số tự nhiên.22 3 41002MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢOĐỀ 1:Bài 1: (2đ) Tính:a) 0,05 + 5 –120b)6 73 2  3 15 85 16Bài 2: (2đ) Tìm x, biết :111a) x :3  1b) (1  0, 2 ).x = 1.15 25Bài 3: (3đ)Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi bằng15số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng số52học sinh giỏi, số học sinh trung bình bằng 50% số học sinh khá, còn lại là học sinh yếu.a) Tính số học sinh các loại giỏi, khá, trung bình, yếu.b) Tính tỉ số (%) học sinh yếu so với cả lớp.Bài 4: (3đ)Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ là tia Ox, vẽ các tia Om, On  30 , xOn  60sao cho: xOm?a) Tính số đo yOn khôngb) Tia Om có phải là tia phân giác của xOnc) ? Vì sao? . Tính số đo zOm?d) Kẻ tia phân giác Oz của yOnĐỀ 2:Bài 1: (2 điểm)Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lý:108 107108 10415 2715 1915 13.....A=B=119 211119 21119 3319 33 19 33Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết:4 112a) ( 2 ,8 x  32 ) :  90b) ( 2 x  4 , 5 ). 1 7143Bài 3 (2 điểm):a) Rút gọn:16 . 18  16 . 715 . 33  33b) So sánh: 13 19và1218Bài 4 (2 điểm): Lớp 6A có 40 học sinh. Điểm kiểm tra Toán gồm 4 loại: Giỏi, khá, trung bình vàyếu. Trong đó số bài đạt điểm giỏi chiếmđiểm giỏi. Loại yếu chiếm13tổng số bài, số bài đạt điểm khá chiếm số bài đạt521số bài còn lại.5a) Tính số bài kiểm tra mỗi loại của lớp.b) Tính tỉ số phần trăm học sinh đạt điểm trung bình, yếu so với học sinh cả lớp = 140o. Gọi Ot là tia phân giác của gócBài 5 (2 điểm): Vẽ 2 góc kề bù xOy và yOk ; biết xOy?xOy. Tính góc kOtĐỀ 3:Bài 1: ( 1 điểm) So sánh: a)3và 0,754 ...