Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập HK1 phần I chương I và phần II chương II – Sinh 10

Số trang: 34      Loại file: pdf      Dung lượng: 315.42 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để ôn tập tốt môn Sinh học chuẩn bị cho các kỳ thi học kì mời các bạn cùng tham khảo “Đề cương ôn tập HK1 phần I chương I và phần II chương II – Sinh 10”. Đề cương bao gồm lý thuyết và các bài tập trắc nghiệm về Thế giới sống, Sinh học tế bào sẽ giúp các bạn làm nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm phần này một cách chính xác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK1 phần I chương I và phần II chương II – Sinh 10 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1 PHẦN I CHƯƠNG I VÀ PHẦN II CHƯƠNG II – SINH 10 NỘI Kiến thức và kỹ năng cần đạt DUNGCÁC CẤP - Giải thích được nguyên tắc tổ chức thứ bậc của thế giới sống và có cái nhìn bao quát về thếTỔ CHỨC giới sống.CỦA THẾ - Giải thích được tại sao tế bào lại là đơn vị cơ bản tổ chức nên thế giới sống.GIỚI - Trình bày được đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống.SỐNGCÁC GIỚI - Học sinh nêu được khái niệm giới.SINH VẬT - Trình bày được tiu chí phn loại v hệ thống phân loại sinh giới ( hệ thống 5 giới). - Nêu được đặc điểm chính của mỗi giới sinh vật (giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật).CÁC - Nêu được các nguyên tố chính cấu tạo nên tế bào.NGUYÊN Nêu được vai trò các nguyên tố vi lượng đối với tế bào.TỐ HÓA - Phân biệt được nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng.HỌC VÀ - Giải thích được cấu trúc hóa học của phân tử nước quyết định các đặc tính lý hóa của nước.NƯỚC. - Trình bày được vai trò của nước đối với tế bào. - Vận dụng: Bảo vệ môi trường, chế độ dung dịch phù hợp, tính thống nhất của thế giới sống.CACBOHI - Liệt kê được tên các loại đường đơn, đường đôi, đường đa có trong cơ thể sinh vật.DRAT VÀ - Trình bày được chức năng của từng loại đường trong cơ thể sinh vật.LIPIT - Liệt kê được tên các loại lipit có trong cơ thể sinh vật. - Trình bày được chức năng các loại lipit. - Vận dụng: Chế độ dinh dưỡng hợp lí và chăm sóc sức khỏePRÔTÊIN - Phân biệt được các mức độ cấu trúc của Prôtêin: bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4. - Nêu được chức năng 1 số loại Prôtêin và đưa ra các ví dụ minh họa. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến chức năng của Prôtêin và giải thích được ảnh hưởng của những yếu tố này đến chức năng của Prôtêin. - Vận dụng: dinh dưỡng hợp lí.AXIT - Nêu được thành phần hóa học của 1 nuclêôtit.NUCLÊIC - Mô tả được cấu trúc của phân tử ADN và ARN. - Trình bày được các chức năng của ADN và ARN. - So sánh được cấu trúc và chức năng của ADN và ARN. - Vận dụng: cc dạng tốn AND, ARN.TẾ BÀO - Nêu được các đặc điểm của tế bào nhân sơ.NHÂN SƠ - Giải thích được tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ sẽ có được lợi thế gì? - Trình bày được cấu trúc và chức năng của các bộ phận cấu tạo nên tế bào vi khuẩn. - GD: Nhận thức rõ hơn về thế giới sống. - Giải quyết được các vấn đề thực tiễn: vệ sinh môi trường, vệ sinh ăn uống, công nghệ vi sinh, thuốc kháng sinh.TẾ BÀO - Trình bày được đặc điềm chung của tế bào nhân thực.NHÂN - Mô tả được cấu trúc và chức năng của nhân tế bào.THỰC - Mô tả được cấu trúc và nêu được chức năng của hệ thống lưới nội chất, ribôxôm. - Mô tả được cấu trúc và nêu được chức năng của Bộ máy gôngi, ti thể, lục lạp, lizoxom, không bào, khung xương tb. Trình bày được cấu tạo và chức năng của màng sinh chất, cấu trúc bên ngoài màng sinh chất.VẬN - Trình bày được kiểu vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động.CHUYỂN - Nêu được sự khác biệt giữa vận chuyền chủ động và vận chuyển thụ động.CÁC - Mô tả được các hiện tượng nhập bào và xuất bào.CHẤT - Vận dụng: giải thích các hiện tượng thực tếQUAMÀNGSINHCHẤTTHỰC - Rèn luyện kĩ năng sử dụng kính hiển vi, kĩ năng làm tiêu bản hiển vi.HÀNH - Quan sát và vẽ được tế bào đang ở các giai đoạn co nguyên sinh khác nhau. - Nắm quy trình thí nghiệm, giải thích được hiện tượng.KHÁI - Phân biệt được thế năng và động năng, đồng thời đưa ra các ví dụ minh họa.QUÁT VỀ - Mô tả được cấu trúc và nêu được chức năng của ATP.NĂNG - Trình bày được khái niệm chuyển hóa vật chất.LƯỢNG - Rèn luyện 1 số kĩ năng: Tư duy logic, khái quát, tổng hợp, liên hệ thực tế.VÀCHUYỂNHÓA VẬTCHẤTENZIM VÀ - hiểu và trình bày được cấu trúc, chức năng của enzim.VAI TRÒ - các cơ chế tác động của enzim.CỦA - giải thích ảnh hưởng của yếu tố môi trường đến hoạt động của enzim.ENZIM - giải thích cơ chế điều hòa chuyển hóa vật chất của tế bào bằn các enzim.TRONGQUÁTRÌNHCHUYỂNHÓA VẬTCHẤTHÔ HẤP - Giải thích được hô hấp tế bào là gì? Vai trò của hô hấp tế bào đối với các quá trình chuyển hóaTẾ BÀO vật chất trong tế bào, nêu được sản phẩm cuối cùng của hô hấp tế bào là các phân tử ATP. - Trình bày được quá trình hô hấp tế bào gồm nhiều giai đoạn rất phức tạp, có bản chất là một chuỗi các phản ứng oxi hóa khử. - Trình bày được các giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bàoTHỰC - Biết cách bố trí thí nghiệm và tự đánh giá được mức độ ảnh hưởng của các yếu tố môi trườngHÀNH lên hoạt tính của enzim catalaza.MỘT SỐ - Nắm quy trình tiến hành thí nghiệm trong SGKTHÍNGHIỆMVỀ ENZIMQuang hợp - Hiểu được cơ chế của quang hợp. - Vai trò của quang hợp trong thực tiễn. - oxi trong quang hợp có vai trò quan trọng đối với sinh quyển.Chu kì tế + Nêu được khái niệm của chu kỳ tế bào.bào và + Mô tả được các giai đoạn khác nhau của chu kì tế bào.nguyên + Trình bày được những diễn biến cơ bản qua các kỳ của nguyên phân ( chú ý đến nhữngphân khác biệt trong phân bào ở tế bào thực vật với tế bào động vật). + Nêu được ý nghĩa của quá trình nguyên phân trong đời sống của sinh vật.Giảm phân - mô tả được đặc điểm các kỳ trong quá trình giảm phân. - Giải thích được diễn biến chính trong kỳ đầu của giảm phân 1. - Nêu được ý nghĩa của quá trình giảm phân. - Chỉ ra được sự khác biệt giữa quá trình nguyên phân và quá trình giảm phân . - Liên hệ thực tiễn về vai trò của giảm phân trong chọn ...