Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Lê Lợi

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 520.06 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng ôn tập với Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Lê Lợi, các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng chương, bài giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập tốt để làm bài kiểm tra học kỳ đạt điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Lê LợiĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – HÓA 10NĂM HỌC 2017 – 2018A. TRẮC NGHIỆM:Câu 1: Các nguyên tử halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là :A. ns2 .B. ns2 np3 .C. ns2 np4 .D. ns2 np5 .Câu 2: Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl- là :A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 . B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 . C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 . D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 .6Câu 3: Anion X có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3p . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là :A. Chu kì 2, nhóm IVA.B. Chu kì 3, nhóm IVA.C. Chu kì 3, nhóm VIIA.D. Chu kì 3, nhóm IIA.Câu 4: Cho 4 đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2 . Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :A. F2 .B. Cl2 .C. Br2 .D. I2 .Câu 5: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là :A. flo.B. clo.C. brom.D. iot.Câu 6: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhậnhay nhường bao nhiêu electron ?A. Nhận thêm 1 electron.B. Nhận thêm 2 electron.C. Nhường đi 1 electron.D. Nhường đi 7 electron.Câu 7: Chọn câu đúng :A. Các ion F-, Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa với Ag+.B. Các ion Cl-, Br-, I- đều cho kết tủa màu trắng với Ag+.C. Có thể nhận biết ion F-, Cl-, Br-, I- chỉ bằng dung dịch AgNO 3 .D. Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl- mới tạo kết tủa với Ag+.Câu 8: Câu nào sau đây không chính xác ?A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.B. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot.C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: –1, +1, +3, +5, +7.D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.Câu 9: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác :A. Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan trong nước.B. Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường.C. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit.D. Các halogen (từ F2 đến I2 ) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.Câu 10: Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần ?A. HCl, HBr, HI, HF.B. HI, HBr, HCl, HF.C. HCl, HI, HBr, HF.D. HF, HCl, HBr, HI.Câu 11: Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO 3 , Cl2 , KClO 4 lần lượt là :A. –1, +1, +3, 0, +7.B. –1, +1, +5, 0, +7.C. –1, +3, +5, 0, +7.D. +1, –1, +5, 0, +3.Câu 12: Trong các halogen, clo là nguyên tốA. Có độ âm điện lớn nhất.B. Có tính phi kim mạnh nhất.C. Tồn tại trong vỏ Trái Đất (dưới dạng các hợp chất) với trữ lượng lớn nhất.D. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.Câu 13: Hỗn hợp khí có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào là :A. H2 và O 2 .B. N2 và O 2 .C. Cl2 và O 2 .D. SO2 và O 2 .Câu 14: Clo không phản ứng với chất nào sau đây ?A. NaOH.B. NaCl.C. Ca(OH)2 .D. NaBr.Câu 15: Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây ?A. H2 , Cu, H2 O, I2 .B. H2 , Na, O 2 , Cu.C. H2 , H2 O, NaBr, Na.D. H2 O, Fe, N 2 , Al.Câu 16: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất là :A. Cl2 , H2 O.C. HCl, HClO, H2 O.Câu 17: Cho sơ đồ:Cl2B. HCl, HClO.D. Cl2 , HCl, HClO, H2 O.+KOH A+B+H2 OtCl2 + KOH  A + C + H2 OCông thức hoá học của A, B, C, lần lượt là :A. KCl, KClO, KClO 4 .B. KClO 3 , KCl, KClO.C. KCl, KClO, KClO 3 .D. KClO 3 , KClO 4 , KCl.Câu 18: Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2 ?A. Br2 + 2NaCl  2NaBr + Cl2B. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2 OC. Br2 + 2NaOH  NaBr + NaBrO + H2 OD. Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2oCâu 19: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl. Trong đó Cl2 đóng vai trò là :A. Chất khử.B. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.C. Chất oxi hoá.D. Không phải là chất khử hoặc chất oxi hoá.Câu 20: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ?®pnc 2Na + Cl2A. 2NaCl ®pdd H2 + 2NaOH + Cl2B. 2NaCl + 2H2 O m.not MnCl2 + Cl2 + 2H2 OC. MnO 2 + 4HCl đặc D. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2Câu 21: Khí Cl2 điều chế bằng cách cho MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl đặc thường bị lẫn tạp chất là khíHCl. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất ?A. Dung dịch NaOH.B. Dung dịch AgNO 3 .C. Dung dịch NaCl.D. Dung dịch KMnO 4 .Câu 22: Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây ?A. NaCl.B. KClO 3 .C. HCl.D. KMnO 4 .Câu 23: Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách :A. Điện phân nóng chảy NaCl.B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.C. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. D. Cho HCl đặc tác dụng với MnO 2 ; đun nóng.Câu 24: Điện phân dung dịch muối ăn, không có màng ngăn, sản phẩm tạo thành là :A. NaOH, H2 , Cl2.B. NaOH, H2 .C. Na, Cl2.D. NaCl, NaClO, H2 O.Câu 25: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?A. Sát trùng nước sinh hoạt.B. Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi.C. Sản xuất thuốc trừ sâu 666.D. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.Câu 26: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl 37% trong không khí ẩm, thấy có khói trắng bay ra là do :A. HCl phân huỷ tạo thành H2 và Cl2 .B. HCl dễ bay hơi tạo thành.C. HCl bay hơi và hút hơi nước có trong không khí ẩm tạo thành các hạt nhỏ dung dịch HCl.D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hoà.Câu 27: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tímA. chuyển sang màu đỏ.B. chuyển sang màu xanh.C. không chuyển màu.D. chuyển sang không màu.Câu 28: Cho các chất sau : KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO 4 (5), K 2 SO4 (6). Axit HCl tácdụng được với các chất :A. (1), (2), (4), (5).B. (3), (4), (5), (6).C. (1), (2), (3), (4).D. (1), (2), (3), (5).Câu 29: Cho các chất sau : CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO 4 (5), PbS (6), MgCO 3 (7),AgNO 3 (8), MnO 2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất :A. (1), (2).B. (3), (4).C. (5), (6).D. (3), (6).Câu 30: Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl ?A. Quỳ tím, SiO 2 , Fe(OH)3 , Zn, Na2 CO 3 . B. Quỳ tím, ...

Tài liệu có liên quan: