Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 96.50 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước OaSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I NĂM HỌCTRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA 2022 - 2023 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - KHỐI LỚP 11I/ PHẦN TỰ LUẬNCâu 1. (2,0 điểm) Thị trường là gì? Em hãy nêu ví dụ về sự phát triển của thị trường ở địa phương mình?Câu 2. (3,0 điểm) Em hãy nêu khái niệm công nghiệp hóa? Cho ví dụ. Trình bày tính tất yếu khách quancủa công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.Câu 3. (2,0 điểm) Nêu các chức năng của tiền tệ. Em đã vận dụng được những chức năng nào của tiền tệtrong đời sống?Câu 4. (3,0 điểm) Em hãy nêu khái niệm hiện đại hóa? Cho ví dụ. Trình bày tác dụng to lớn và toàn diệncủa công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Câu 5. Em hiểu thế nào là cạnh tranh lành mạnh? Cho ví dụ về cạnh tranh lành mạnh? ( 2 điểm).Câu 6. Em hiểu thế nào là cạnh tranh không lành mạnh? Cho ví dụ về hành vi cạnh tranh khônglành mạnh? (2 điểm)Câu 7. Nếu là người mua hàng trên thị trường, em chọn mối quan hệ cung – cầu nào để cólợi nhất? Giải thích vì sao? (1 điểm)II/ PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1. Nhà sản xuất A tập trung vào việc cải tiến kỹ thuật, nâng cao tay nghề của người laođộng làm cho năng suất lao động tăng gấp đôi. Việc làm của nhà sản xuất A thể hiện tácđộng nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. B. Tạo sự cạnh tranh giữa những người sản xuất. C. Khai thác tối đa nguồn lực kinh tế của đất nước. D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.Câu 2. Cạnh tranh là quy luật kinh tế tồn tại một cách khách quan trong A. tiêu dùng. B. lưu thông hàng hóa. C. sản xuất. D. sản xuất và lưu thông hàng hóa.Câu 3. Cạnh tranh kinh tế là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất,kinh doanh hàng hóa nhằm A. giành những điều kiện thuận lợi để thu lợi nhuận. B. trao đổi và học hỏi kinh nghiệm của nhau. C. loại trừ các đối thủ trong làm ăn kinh tế. D. khẳng định vị trí và địa bàn hoạt động của mình.Câu 4. Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nócho phù hợp với mục đích của con người được gọi là A. sản phẩm lao động. B. tư liệu lao động. C. đối tượng lao động. D. công cụ lao động.Câu 5. Nếu em là người mua hàng trên thị thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây? Trang 1 A. Cung > cầu. B. Cung = cầu. C. Cung khác cầu. D. Cung < cầu.Câu 6. Để sản xuất ra một cái áo, thời gian lao động của anh A là 1 giờ, anh B là 2 giờ, anhC là 3 giờ. Trên thị trường, xã hội thừa nhận mua - bán chiếc áo đó với thời gian là 2giờ.Trong ba người trên, ai thực hiện tốt nhất yêu cầu của quy luật giá trị? A. Anh B. B. Anh A và anh B. C. Anh C. D. Anh A.Câu 7. Khối lượng hàng hoá, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhấtđịnh tương ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là A. cầu. B. cung. C. tổng cầu. D. tiêu thụ.Câu 8. Doanh nghiệp A mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh góp phần giải quyết việc làmcho hàng nghìn lao động, giảm tỉ lệ thất nghiệp. Việc làm của doanh nghiệp A thể hiện ýnghĩa của phát triển kinh tế đối với A. tập thể. B. xã hội. C. gia đình. D. cá nhân.Câu 9. Trên thực tế, sự vận động của cung, cầu thường diễn ra theo xu hướng nào dưới đây? A. Không ăn khớp với nhau. B. Cung thường lớn hơn cầu. C. Cung, cầu thường cân bằng. D. Cầu thường lớn hơn cung.Câu 10. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của conngười thông qua A. trao đổi mua - bán. B. phân phối –cấp phát. C. quá trình sử dụng. D. quá trình sản xuất.Câu 11. Trong yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố nào dưới đây có vai trò quantrọng và quyết định nhất? A. tư liệu lao động. B. đối tượng lao động. C. công cụ lao động. D. sức lao động.Câu 12. Thời gian lao động cá biệt phải phù hợp với thời gian lao động xã hội cần thiết đểsản xuất ra từng hàng hóa là biểu hiện của quy luật giá trị trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Sản xuất. B. Cung cầu. C. Cạnh tranh. D. Lưu thông.Câu 13. Giá cả từng hàng hóa và giá trị từng hàng hóa trên thị trường không ăn khớp vớinhau vì yếu tố nào dưới đây? A. Chịu sự tác động của cung – cầu, cạnh tranh. B. Chịu sự tác động của quy luật giá trị. C. Chịu sự chi phối của người sản xuất. D. Thời gian sản xuất của từng người không giống nhau.Câu 14. Trên thị trường, khi giá cả tăng sẽ xảy ra trường hợp nào sau đây? A. Cung và cầu tăng. B. Cung giảm, cầu tăng. C. Cung tăng, cầu giảm. D. Cung và cầu giảm.Câu 15. Hành vi đầu cơ tích trữ hàng hóa gây rối loạn thị trường chính là mặt hạn chế của A. cạnh tranh. B. lưu thông hàng hóa. C. cung-cầu. D. sản xuất hàng hóa.Câu 16. Công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người là A. giá trị trao đổi B. giá trị xã hội C. giá trị sử dụng D. giá trị của hàng hóa.Câu 17. Biểu hiện của quy luật giá trị trong lưu thông hàng hóa là A. trao đổi theo nguyên tắc ngang giá. B. trao đổi theo sự biến động thị trường. Trang 2 C. trao đổi theo quan hệ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước OaSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I NĂM HỌCTRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA 2022 - 2023 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - KHỐI LỚP 11I/ PHẦN TỰ LUẬNCâu 1. (2,0 điểm) Thị trường là gì? Em hãy nêu ví dụ về sự phát triển của thị trường ở địa phương mình?Câu 2. (3,0 điểm) Em hãy nêu khái niệm công nghiệp hóa? Cho ví dụ. Trình bày tính tất yếu khách quancủa công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.Câu 3. (2,0 điểm) Nêu các chức năng của tiền tệ. Em đã vận dụng được những chức năng nào của tiền tệtrong đời sống?Câu 4. (3,0 điểm) Em hãy nêu khái niệm hiện đại hóa? Cho ví dụ. Trình bày tác dụng to lớn và toàn diệncủa công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Câu 5. Em hiểu thế nào là cạnh tranh lành mạnh? Cho ví dụ về cạnh tranh lành mạnh? ( 2 điểm).Câu 6. Em hiểu thế nào là cạnh tranh không lành mạnh? Cho ví dụ về hành vi cạnh tranh khônglành mạnh? (2 điểm)Câu 7. Nếu là người mua hàng trên thị trường, em chọn mối quan hệ cung – cầu nào để cólợi nhất? Giải thích vì sao? (1 điểm)II/ PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu 1. Nhà sản xuất A tập trung vào việc cải tiến kỹ thuật, nâng cao tay nghề của người laođộng làm cho năng suất lao động tăng gấp đôi. Việc làm của nhà sản xuất A thể hiện tácđộng nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. B. Tạo sự cạnh tranh giữa những người sản xuất. C. Khai thác tối đa nguồn lực kinh tế của đất nước. D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.Câu 2. Cạnh tranh là quy luật kinh tế tồn tại một cách khách quan trong A. tiêu dùng. B. lưu thông hàng hóa. C. sản xuất. D. sản xuất và lưu thông hàng hóa.Câu 3. Cạnh tranh kinh tế là sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất,kinh doanh hàng hóa nhằm A. giành những điều kiện thuận lợi để thu lợi nhuận. B. trao đổi và học hỏi kinh nghiệm của nhau. C. loại trừ các đối thủ trong làm ăn kinh tế. D. khẳng định vị trí và địa bàn hoạt động của mình.Câu 4. Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nócho phù hợp với mục đích của con người được gọi là A. sản phẩm lao động. B. tư liệu lao động. C. đối tượng lao động. D. công cụ lao động.Câu 5. Nếu em là người mua hàng trên thị thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây? Trang 1 A. Cung > cầu. B. Cung = cầu. C. Cung khác cầu. D. Cung < cầu.Câu 6. Để sản xuất ra một cái áo, thời gian lao động của anh A là 1 giờ, anh B là 2 giờ, anhC là 3 giờ. Trên thị trường, xã hội thừa nhận mua - bán chiếc áo đó với thời gian là 2giờ.Trong ba người trên, ai thực hiện tốt nhất yêu cầu của quy luật giá trị? A. Anh B. B. Anh A và anh B. C. Anh C. D. Anh A.Câu 7. Khối lượng hàng hoá, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhấtđịnh tương ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là A. cầu. B. cung. C. tổng cầu. D. tiêu thụ.Câu 8. Doanh nghiệp A mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh góp phần giải quyết việc làmcho hàng nghìn lao động, giảm tỉ lệ thất nghiệp. Việc làm của doanh nghiệp A thể hiện ýnghĩa của phát triển kinh tế đối với A. tập thể. B. xã hội. C. gia đình. D. cá nhân.Câu 9. Trên thực tế, sự vận động của cung, cầu thường diễn ra theo xu hướng nào dưới đây? A. Không ăn khớp với nhau. B. Cung thường lớn hơn cầu. C. Cung, cầu thường cân bằng. D. Cầu thường lớn hơn cung.Câu 10. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của conngười thông qua A. trao đổi mua - bán. B. phân phối –cấp phát. C. quá trình sử dụng. D. quá trình sản xuất.Câu 11. Trong yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố nào dưới đây có vai trò quantrọng và quyết định nhất? A. tư liệu lao động. B. đối tượng lao động. C. công cụ lao động. D. sức lao động.Câu 12. Thời gian lao động cá biệt phải phù hợp với thời gian lao động xã hội cần thiết đểsản xuất ra từng hàng hóa là biểu hiện của quy luật giá trị trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Sản xuất. B. Cung cầu. C. Cạnh tranh. D. Lưu thông.Câu 13. Giá cả từng hàng hóa và giá trị từng hàng hóa trên thị trường không ăn khớp vớinhau vì yếu tố nào dưới đây? A. Chịu sự tác động của cung – cầu, cạnh tranh. B. Chịu sự tác động của quy luật giá trị. C. Chịu sự chi phối của người sản xuất. D. Thời gian sản xuất của từng người không giống nhau.Câu 14. Trên thị trường, khi giá cả tăng sẽ xảy ra trường hợp nào sau đây? A. Cung và cầu tăng. B. Cung giảm, cầu tăng. C. Cung tăng, cầu giảm. D. Cung và cầu giảm.Câu 15. Hành vi đầu cơ tích trữ hàng hóa gây rối loạn thị trường chính là mặt hạn chế của A. cạnh tranh. B. lưu thông hàng hóa. C. cung-cầu. D. sản xuất hàng hóa.Câu 16. Công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người là A. giá trị trao đổi B. giá trị xã hội C. giá trị sử dụng D. giá trị của hàng hóa.Câu 17. Biểu hiện của quy luật giá trị trong lưu thông hàng hóa là A. trao đổi theo nguyên tắc ngang giá. B. trao đổi theo sự biến động thị trường. Trang 2 C. trao đổi theo quan hệ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập học kì 1 Đề cương học kì 1 lớp 11 Đề cương HK1 GDCD lớp 11 Ôn thi HK1 GDCD lớp 11 Bài tập GDCD lớp 11 Khái niệm công nghiệp hóa Chức năng của tiền tệTài liệu có liên quan:
-
Luận văn Công nghiệp hoá ,hiện đại hoá nông nghiệp nông thôn ở Việt Nam
42 trang 189 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
7 trang 110 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Hòa
27 trang 109 0 0 -
8 trang 105 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều
6 trang 100 0 0 -
Bài giảng Kinh tế chính trị Mác-Lênin - Chương 1: Hàng hóa và tiền tệ
76 trang 87 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội
13 trang 72 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội
10 trang 65 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội
11 trang 63 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền
9 trang 61 0 0