Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 255.22 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh chuẩn bị bước vào kì thi học kì 1 sắp tới có thêm tư liệu tham khảo phục vụ quá trình ôn tập, Thuvienso.net chia sẻ đến bạn "Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên". Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên Đề cương ôn cuối kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022 – 2023I. Câu hỏi tự luận GDCD 11 kì 1Câu 1. Em hãy nêu rõ các yếu tố của quá trình SX ? Yếu tố nào đóng vai trò quan trọng của quá trìnhSX?Câu 2. Thế nào là phát triển kinh tế ? Ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân, gia đình và xã hội ?Câu 3. Hàng hóa là gì ? Nêu rõ 2 thuộc tính của HH? Mối quan hệ giữa 2 thuộc tính của hàng hóa ?Câu 4. Nêu các khái niệm tiền tệ, thị trường. Nêu các chức năng cơ bản của tiền tệ và thị trường ?Câu 5. Nội dung của quy luật giá trị? Tác động của quy luật giá trị đối với sản xuất và lưu thông hànghóa?Câu 6. Cạnh tranh là gì? Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh ? Tính 2 mặt của cạnh tranh? Nhà nước cầnphải làm gì để khắc phục mặt hạn chế của cạnh tranh?Câu 7. Nêu rõ nội dung của quan hệ cung cầu? Sự vận dụng quan hệ cung cầu trong sản xuất và lưuthông hàng hóa ở nước ta hiện nay?Câu 8. Tại sao nước ta phải tiến hành CNH đi đôi với HĐH? Nội dung của CNH- HĐH ở nước ta hiệnnay? Công dân cần phải làm gì đối với sự nghiệp CNH - HĐH đất nước?Câu 9. Thành phần kinh tế là gì? Tính tất yếu khách quan của nền kinh tế nhiều thành phần ở nước tahiện nay? Trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần ở nước tahiệnnay?II. Trắc nghiệm ôn thi cuối kì 1 môn GDCD 11 BÀI 1: CÔNG DÂN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾCâu 1: Sản xuất của cải vật chất là quá trìnhA. Tạo ra của cải vật chất.B. Sản xuất xã hội.C. Con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với như cầu của mình.D. Tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.Câu 2: Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất làA. Cơ sở tồn tại của xã hội.B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.C. Giúp con người có việc làm.D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.Câu 3: sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết địnhA. Mọi hoạt động của xã hội.B. Số lượng hang hóa trong xã hộiC. Thu nhập của người lao động.D. Việc làm của người lao động.Câu 4: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất?A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.B. Công cụ lao động.C. Hệ thống bình chứa của sản xuất.D. Cơ sở vật chất.Câu 5: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?A. Đối tượng lao động.B. Sức lao động.C. Tư liệu lao động.D. Máy móc hiện đại.Câu 6: Quá trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây?A. Sức lao dộng, đối tượng lao động và lao động.B. Con người, lao động và máy móc.C. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.Câu 7: Yếu tố nào dưới đây là một trong những đối tượng lao động trong ngành Công nghiệp khaithác?A. Máy cày. B. Than.C. Sân bay. D. Nhà xưởng.Câu 8: “Con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động?A. Đối tượng lao động.B. Tư liệu lao động.C. Sức lao động.D. Nguyên liệu lao động.Câu 9: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong nghành May mặc?A. Máy may. B. Vải.C. Thợ may. D. Chỉ.Câu 10: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong nghành Xây dựng?A. Xi măng. B. Thợ xây.C. Cái bay. D. Giàn giáo.Câu 11:Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất làA. Lao động. B. Người lao độngC. Sức lao động D. Làm viêcCâu 12: Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng laođộng làA. Người lao độngB. Tư liệu lao độngC. Tư liệu sản xuấtD. Nguyên liệuCâu 13: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào được gọi làA. Đối tượng lao độngB. Tư liệu lao độngC. Tài nguyên thiên nhiênD. Nguyên liệuCâu 14: yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động?A. Không khíB. Sợi để dệt vảiC. Máy càyD. Vật liệu xây dựngCâu 15: Căn cứ vào cơ sở nào dưới đây để phân biệt một vài vật là đối tượng lao động hay tư liệu laođộng?A. Mục đích sử dụng gắn với chức năngB. Khả năng sử dụngC. Nguồn gốc của vật đóD. Giá trị của vật đóCâu 16: Phát triển kinh tế làA. Sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩmB. Sự tăng trưởng về kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sốngC. Sự tăng trưởng kinh tế bền vữngD. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hộiCâu 17: Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội làA. Phát triển kinh tếB. Thúc đẩy kinh tếC. Thay đổi kinh tếD. Ổn định kinh tếCâu 18: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cánhân?A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làmB. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tếC. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thầnD. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏeCâu 19: Đối với gia đình, phát triển kinh tế là tiền đề đểA. Thực hiện tốt chức năng kinh tếB. Loại bỏ tệ nạn xã hộiC. Đảm bảo ổn điịnh về kinh tếD. Xóa bỏ thất nghiệpCâu 20: Khẳng định nào dưới đâu không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối ngoại vớixã hội?A. Phát triển kinh tế là tiền đề phát triển văn hóa, giáo dụcB. Phát triển kinh tế tạo điều kiện củng cố an ninh, quốc phòngC. Phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm, giảm tệ nạn xã hộiD. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định BÀI 2: HÀNG HÓA - TIỀN TỆ - THỊ TRƯỜNGCâu 1: Một sản phẩm trở thành hang hóa cần có mấy điều kiện?A. Hai điều kiệnB. Bốn điều kiệnC. Ba điều kiệnD. Một điều kiệnCâu 2: Hàng hóa có hai thuộc tính làA. Giá trị và giá cảB. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụngC. Giá cả và giá trị sử dụngD. Giá trị và giá trị sử dụngCâu 3: Giá trị của hàng hóa làA. Lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóaB. ...

Tài liệu có liên quan: