Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 47.50 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập để tổng hợp kiến thức môn học, nắm vững các phần bài học trọng tâm giúp ôn tập nhanh và dễ dàng hơn. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập NĂMHỌC20192020 ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌI–MÔNHÓALỚP11.I–KIẾNTHỨCCƠBẢNCẦNNẮM1.SựđiệnliViếtphươngtrìnhđiệnli.Kháiniệmaxit,bazơ,lưỡngtính,muốivàsựthủyphâncủamuối.Lấyvídụvàgiảithích.GiảicácbàitậpvềpH.Viếtphươngtrìnhionrútgọnvàgiảicácbàitậpliênquan.2.NhómnitơvànhómcacbonCácphươngtrìnhphảnứngnêutínhchất,cáchđiềuchế vàmốiquanhệgiữacácđơnchất,hợpchấtquantrọngcủanitơ,phopho,cacbon,silic.CácdạngbàitậptrongSGK,sáchbàitậpvàđềthiTHPTQuốcGia.IICẤUTRÚCĐỀKIỂMTRA1,Trắcnghiệm:6 điểmgồm24câu(kiếnthứccơ bảntrongcácchương:sự điệnli,nhómnitơ –cacbon,đạicươnghữucơ)2,Tựluận:4điểmgồm2câu(sơđồphảnứngvàbàitậptổnghợpvềHNO3)III–BÀITẬP1.PhầntrắcnghiệmCâu1,Chấtnàosauđâylàchấtđiệnlimạnh? A.C2H5OH. B.NaCl. C.CH3COOH. D.HClO.Câu2:Chấtnàosauđâylàbazơ? A.HCl. B.NaNO3. C.NaOH. D.NaClCâu3.TheoAreniut,chấtkhitantrongnướcphânliracationH+đượcgọilà A.axit. B.bazơ. C.muối. D.oxit.Câu4.DungdịchHClchứacácion(bỏquasựphânlicủanước)là A.H+;Cl. B.H+;Cl2. C.H2+;Cl2. D.H2+;Cl.Câu5.Chocácdungdịchsau:(1)dungdịchNaOH,(2)dungdịchHCl,(3)dungdịchNaCl,(4)dungd ịch NaNO3,(5)dungdịchCH3COOH.CóbaonhiêudungdịchcópH>7? A.1. B.2. C.3. D.4.Câu6.Theothuyếtđiệnli,H2Slàaxit A.1nấc. B.2nấc C.3nấc. D.4nấc.Câu7:TínhchấtvậtlýnàosauđâykhôngphùhợpvớiN2ởđiềukiệnthường? A.Chấtkhí. B.Nhẹhơnkhôngkhí. C.Tannhiềutrongnước. D.Khôngmàu.Câu8.Thànhphầnchínhcủasupephotphatképlà A.Ca(H2PO4)2. B.Ca(H2PO4)2 ;CaSO4. A. Ca3(PO4)2. D.CaHPO4.Câu9:Côngthứcphântửcủaamoniaclà A.HNO3. B.CH4. C.NH4Cl. D.NH3.Câu10.Nguyêntửnitơ( N)cócấuhìnhelectronlà 7 A.1s22s22p2. B.1s22s22p3. C1s22s22p4. D.1s22s22p5.Câu11.ỞđiềukiệnthườngN2khátrơvềmặthóahọclàdo A.cóliênkếtbatrongphântử. B.cósốoxihóabằng0. C.có5electronởlớpngoàicùng. D.N2làchấtkhí.Câu12.NhúnggiấyquỳtímvàobìnhđựngddNH3,giấyquỳtímsẽchuyểnsangmàu A.xanh. B.đỏ. C.vàng. D.hồng.Câu13:KhinhiệtphânmuốiAgNO3thuđượcsảnphẩmgồm: A.Ag;NO;O2. B.Ag2O;NO;O2. C.Ag2O;NO2;O2. D.Ag;NO2;O2.Câu14:Chophảnứngsau:3Cu+8HNO3→3Cu(NO3)2+2NO+4H2O.Trongphảnứngtrên,HNO3đóngvaitròlà A.chấtkhửvàmôitrường. B.chấtoxihóa. C.axit. D.chấtoxihóavàmôitrường.Câu15.Kimcươnglàmộtdạngthùhìnhcủa A.cacbon. B.photpho. C.silic. D.lưuhuỳnh.Câu16.Thànhphầnchínhcủathủytinhlỏnggồm A.Na2SiO3vàK2SiO3. B.Na2SiO3.KOH. C.Na2CO3vàSiO2. D.K2CO3vàSiO2.Câu17.DẫnkhíCOđiquaCuOnungnóngthuđượcsảnphẩmgồm A.CuvàCO2 . B.CuvàC. C.Cu2OvàC. D.CuvàCO.Câu18.Chophảnứngsau:2NaOH+Si+H2O→Na2SiO3+2H2.Trongphảnứngtrên A.Siđóngvaitròchấtkhử B.Siđóngvaitròchấtoxihóa. C.Silàmộtaxit D.Vừalàchấtoxihóavừalàchấtkhử.Câu19:Hấpthụhết2,24lítCO2(đktc)vào300mldungdịchNaOHnồngđộ0,5MthuđượcdungdịchX.ThànhphầnchấttantrongdungdịchXlà A.NaHCO3. B.Na2CO3. C.Na2CO3vàNaHCO3. D.NaOHvàNa2CO3.Câu20.Hòatanhoàntoànm(g)hỗnhợpXgồmCaCO3vàKHCO3trongdungdịchHCldưthuđược2,24lít(ởđktc)khíCO2.Giátrịmlà A.10. B.20. C.8. D.12.Câu21.Khử23,2gamhỗnhợpcácoxitsắtbằngkhíCO,thuđược20gamhỗnhợprắn.ThểtíchkhíCO (ởđktc)đãphảnứnglà A.4,48lít. B.2,24lít. C.6,72lít. D.8,96lít.Câu22,Hợpchấtnàosauđâylàhợpchấthữucơ? A.CaCO3. B.CH4. C.CO. D.CO2.Câu23:Tronghợpchấthữucơcacbonluôncóhóatrị A.I. B.II. ...

Tài liệu có liên quan: