Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 98.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí là tài liệu ôn thi rất hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 11, giúp các em củng cố kiến thức, trau dồi thêm kỹ năng làm bài thi để hoàn thành tốt nhất bài thi Hóa học trong kì thi hết học kì 1 sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHK1–HÓAHỌC1–NĂM2019 CHƯƠNG3:CACBON–SILIC Câu1:VịtrícủaC(Z=6)trongbảngtuầnhoànlà A. chukì2,nhómIVB. B.chukì3,nhómIIA. C.chukì3,nhómIVA. D.chukì2,nhómIVA. Câu2:VịtrícủaSi(Z=14)trongbảngtuầnhoànlà A.chukì2,nhómIVB. B.chukì3,nhómIIA. C.chukì3,nhómIVA. D.chukì2,nhómIVA. Câu3:NguyêntửCcóZ=6,cấuhìnhecủaClà A.1s22s22p2. B. 1s22s12p3. C. 1s22s22p6. D.1s22s22p63s23p2. Câu4:Ccóthểcócácsốoxihóatrongcáchợpchấtlà: A.chỉcósốoxihóa3và+4. B.cóthểcósốoxihóa:4,0,+2,+4. C.cósốoxihóatừ4đến+4. D.cóthểcócácsốoxihóa:4,+2,+4. Câu5:SốoxihóacaonhấtcủaSilicthểhiệnởhợpchấtnàotrongcácchấtsauđây: A.SiO B.SiO2 C.SiH4 D.Mg2Si Câu6:Khixétvềkhícacbonđioxit,điềukhẳngđịnhnàosauđâylàsai? A. Chấtkhíkhôngmàu,khôngmùi,nặnghơnkhôngkhí. B. Chấtkhíchủyếugâyrahiệuứngnhàkính. C. Chấtkhíkhôngđộc,nhưngkhôngduytrìsựsống. D. Chấtkhídùngđểchữacháy,nhấtlàcácđámcháykimloại. Câu7:Kimcươngvàthanchìlàcácdạng: A.đồnghìnhcủacacbon B.đồngvịcủacacbon C.thùhìnhcủacacbon D.đồngphâncủacacbon Câu8:“Nướcđákhô”khôngnóngchảymàthănghoanênđượcdùngtạomôitrườnglạnhvàkhôrất tiệnchoviệcbảoquảnthựcphẩm.Nướcđákhôlà: A.COrắn B.SO2rắn C.H2Orắn. D.CO2rắn Câu9:Trongcácphảnứnghóahọccacbonthểhiệntínhgì A.tínhkhử. B.tínhoxihóa. C.vừakhử,vừaoxihóa. D.khôngthểhiệntínhkhửvàoxihóa. Câu10:Tínhoxihóacủacacbonthểhiệnởphảnứngnào? A.C+O2 CO2 B.3C+4Al Al4C3C.C+CuO Cu+CO2 D.C+H2O CO+H2 Câu11:TínhkhửcủaCthểhiệnởphảnứng A.2C+Ca CaC2B.C+2H2 CH4C.C+CO2 2COD.3C+4Al Al4C3 Câu12:KhíCOkhôngkhửđượcchấtnàosauđây: A.CuO B.Fe2O3 C.Al2O3 D.O2 Câu13:Trongcácdạngtồntạicủacacbon,dạngnàohoạtđộnghóahọcmạnhnhất? A.Tinhthểkimcương. B.Tinhthểthanchì.C.Cacbonvôđịnhhình. D.cácdạngthụhìnhnhưnhau. Câu14:KhíCOtácdụngđượcvới: A.Na2O B.CaO C.PbO. D.K2O ĐềcươngôntậpHKI trang1Câu15:Khiđốtcháythanđá,thuđượchỗnhợpkhítrongđócókhíX(khôngmàu,khôngmùi,độc).Xlàkhínàosauđây?A.CO2. B.CO. C.SO2. D.NO2.Câu16:Chophảnứng: C +HNO3 +H2O .CácchấtXvàYlà o ñaë c t X +Y A.COvàNO. B.CO2vàNO2. C.CO2vàNO. D.COvàNO2.Câu17:Trongcácphảnứnghoáhọcsau,phảnứngnàosai?A.CO+FeO t0 CO2+Fe. B.CO+CuO t0 CO2+Cu.C.3CO+Al2O3 t0 2Al+3CO2. D.2CO+O2 t0 2CO2.Câu18:KhichokhíCOdưđiquahỗnhợpCuO,FeO,Fe3O4,Al2O3vàMgO,sauphảnứngchấtrắnthuđượcgồm: A.AlvàCu. B.Cu,AlvàMg.C.Cu,Fe,Al2O3vàMgO.D.Cu,Fe,AlvàMgO.Câu19:ĐểloạibỏkhíSO2cólẫnkhíCO2,cóthểdùnghóachấtnàosauđây? A.Nướcvôitrong. B.Đồng(II)oxit. C.Nướcbrom. D.Dungdịchnatrihiđroxit.Câu20:Sođalàmuối A.NaHCO3. B.Na2CO3. C.NH4HCO3. D.(NH4)2CO3.Câu21:ThànhphầnchínhcủaquặngđolômitlàA.CaCO3.Na2CO3. B.MgCO3.Na2CO3.C.CaCO3.MgCO3. D.FeCO3.Na2CO3.Câu22:Muốinàocótínhchấtlưỡngtính? A.NaHSO4. B.Na2CO3. C.NaHCO3. D.CaCO3.Câu23:Cacbonvàsiliccùngphảnứngvớinhómchấtnào? A.HNO3đặcnóng,HCl,NaOH. C.O2,HNO3loãng,H2SO4đặcnóng. B.NaOH,Al,Cl2. D.Al2O3,CaO,H2.Câu24:Silicđioxittácdụngđượcvớidungdịchaxitnàosauđây? A.HF. B.HCl. C.HBr . D.HI.Câu25:Thànhphầnchínhcủakhíthanướtlà A.CO,CO2,H2,N2 B.CH4,CO2,H2,N2 C.CO,CO2,H2,NO2 D.CO,CO2,NH3,N2II.BÀITẬPCâu1:Hòatanhết50gamCaCO3trongdungdịchH2SO4loãng(dư),thuđượcVlítkhí(đktc).GiátrịV là A.11,2 ...

Tài liệu có liên quan: