Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Bắc Thăng Long, Hà Nội

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 533.98 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Bắc Thăng Long, Hà Nội” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Bắc Thăng Long, Hà Nội TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM 2024 – 2025 Tổ: Hóa học Môn: Hóa học 12A. NỘI DUNG ÔN TẬP:1. Ester - Lipid.2. Carbohydrate3. Hợp chất chứa nitrogen.4. Polymer.5. Pin điện và điện phân.B. MỘT SỐ CÂU HỎI MINH HỌA.Chương 1,2 :Ester – Lipid, carbohydrate.Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.Câu 1 : Hợp chất nào sau đây là ester? A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CH3COOCH3. D. CH3COCH3.Câu 2: Ester nào sau đây có mùi chuối chín? A. Ethyl formate B. Benzyl acetate C. Isoamyl acetate D. Ethyl butyrateCâu 3: Ester ethyl butyrate (có mùi dứa) có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3. C. CH3COOCH2CH(CH3)2. D. CH3CH2CH2COOC2H5.Câu 4: Chất béo là A. triester của glycerol và acid béo. B. triester của acid hữu cơ và glycerol. C. hợp chất hữu cơ chứa C, H, N, O. D. là ester của acid béo và alcohol đa chức.Câu 5: Chất nào sau đây là chất béo? A. Triolein. B. Methyl acetate. C. Xenlulozơ. D. Glycerol.Câu 6: Palmitic acid là một acid béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của palmitic acid là A. C3H5(OH)3. B. CH3COOH. C. C15H31COOH. D. C17H35COOH.Câu 7: Ở ruột non của cơ thể người nhờ tác dụng xúc tác của các enzyme như lipaza và dịch mật, chất béo bị thủy phân thành : A. acid béo và glycerol B. carboxylic acid và glycerol C. NH3, CO2 và H2O D. CO2 và H2OCâu 8: Acid béo omega-6 có nhiều nhất trong các thực phẩm nào sau đây? A. dầu cá biển như cá hồi, cá ngừ, cá hố, cá trích, cá cơm,… B. dầu thực vật như dầu mè, dầu đậu, dầu nành, dầu hướng dương,. C. mỡ động vật như mỡ bò, mỡ lợn, mỡ cừu. D. giấm ăn, sữa chua.Câu 9: Xà phòng có thành phần chính là A. muối sodium hoặc potassium của carboxylic acid. B. muối sodium hoặc potassium của acid bất kì. C. muối sodium hoặc potassium của acid béo.Câu 10: Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật. Chất X là A. glucose. B. tinh bột. C. cellulose. D. saccharose.Chương 3 : Hợp chất chứa nitrogen.Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại amine bậc một? A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3. D. CH3CH2NHCH3.Câu 12: Chất nào sau đây là ethylamine? A. C2H7N. B. C2H3NH2. C. CH3NH2. D. C2H5NH2.Câu 13: Amine có công thức CH3CH2NH2 có tên thay thế là A. ethanamine B. propylamine. C. ethylamine. D. methanamine.Câu 14: Nhỏ vài giọt nước bromine vào ống nghiệm đựng 2 mL dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là A. ethanol. B. aniline. C. glycerol. D. acetic acid.Câu 15: Amino acid là những hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức: A. Carboxyl và hydroxy. B. hydroxy và amino. C. Carboxyl và amino. D. Carbonyl và amino.Câu 16: Số nhóm carboxyl (COOH) trong phân tử glycine là A. 3. B. 2. C. 1. D.4.Câu 17: Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử alanine là A. 11. B. 13. C. 12. D.10.Câu 18: Số đồng phân amino acid của C3H7O2N là A. 2 B. 1 C. 3 D.4Câu 19: Amino acid X có phân tử khối bằng 75 amu. Tên của X là A. lysine. B. alanine. C. glycine. D.valine.Câu 20: Công thức của Glycine là A. C2H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. H2NCH(CH3)COOH.Câu 21: Số nhóm NH2 có trong 1 phân tử aminoacetic acid là A. 1. B. 4. C. 2. D.3.Câu 22: Tổng số nguyên tử hydrogen trong một phân tử glutamic acid là A. 10. B. 8. C. 7. D. 9.Câu 23: Hợp chất H2N-CH2-COOH có tên thường là A. 2-aminoethanoic acid. B. aminoacetic acid. C.glycine. D. alanineCâu 24: Hợp chất hữu cơ X có công thức hóa học là H2N-CH(CH3)-COOH. Ký hiệu của X là A. Gly B. Val C. Glu D. AlaCâu 25: Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxygen trong lysine là A. 35,96% B. 43,54% C. 27,35% D. 21,92%Câu 26: Hợp chất H2N-CH2-COOH có tên thường là A. 2-aminoethanoic acid. B. aminoacetic acid. C. glycine. D. alanine A. Dimethylamine. B. Tripalmitin. C. Alanine. D.Glucose.Câu 27: Công thức phân tử của glycine (aminoacetic acid) là A. C3H7O2N. B. C2H5O2N. C. C2H7O2N. D.C4H9O2N.Câu 28: Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là A. glycine. B. lysine. C. valine. D. alanine.Câu 29: Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau? A. CH2(NH2)COOH. B. CH3CH2OH. C.CH3CH2NH2. D.CH3COOCH3.Câu 30: Trạng thái và tính tan của các amino acid là A. Chất lỏng dễ tan trong nước B. Chất rắn dễ tan trong nước C. Chất rắn không tan trong nước D.Chất lỏng không tan trong nướcCâu 31: Trong dung dịch H2N – CH2 – COOH tồn tại chủ yếu ở dạng? A. Anion ...

Tài liệu có liên quan: