Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm học 2020-2021 (Ban nâng cao)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 282.20 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm học 2020-2021 (Ban nâng cao) hệ thống kiến thức lý thuyết và bài tập vận dụng phục vụ cho quá trình học tập và củng cố kiến thức cho học sinh hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm học 2020-2021 (Ban nâng cao) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – NH 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOHCâu 2: Công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân este là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 8Câu 3: Cho kim loại Na vào dung dịch Fe(NO3)3 hiện tượng xảy ra là A. Có khí bay ra. B. Có khí bay ra và có kết tủa xanh. C. Có kết tủa nâu đỏ. D. Có khí bay ra và có kết tủa nâu đỏ.Câu 4: Hidro hóa glucozơ thu được A. amoni gluconat. B. sobitol. C. ancol etylic. D. natri gluconat.Câu 5 : Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính khử ? A. K, Mg, Cu, Zn. B. Cu, Zn, Mg, K. C. Zn, Mg, K, Cu. D. K, Mg, Zn, Cu.Câu 6: Độ dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự nào sau đây? A. Ag, Cu, Fe, Al, Au. B. Au, Ag, Cu, Fe, Al. C. Ag, Cu, Au, Al, Fe. D. Fe, Al, Au, Cu, Ag.Câu 7: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở anot thuđược 3,36 lít khí thoát ra (ở đktc). Muối clorua đó là A.NaCl. B. KCl. C. BaCl2. D. CaCl2.Câu 8: Thủy phân protein, sản phẩm cuối cùng là: A. các α amino axit. B. các chuỗi poli peptit. C. glucozơ. D. hỗn hợp các amino axit.Câu 9 : Công thức phân tử C3H9N có tổng số đồng phân amin làA. 8. B. 6. C. 4. D. 3.Câu 10: Chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X làA. propyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.Câu 11: Công thức phân tử C4H11N có số đồng phân amin là A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.Câu 12: Tính chất nào sau đây không phải của xenlulozơ ?A. Màu trắng. B. Tan trong nước. C. Chất rắn dạng sợi. D. Không có mùi vị.Câu 13 : Cho các phát biểu về tính chất vật lý của kim loại(a) Đồng dẫn điện tốt hơn vàng. (b) Liti có khối lượng riêng nhỏ hơn nhôm.(c) Crom cứng hơn sắt. (d) Thủy ngân có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn natri.Số phát biểu đúng làA.4. B. 1. C. 2. D. 3.Câu 14: Nhóm kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm?A.Na, K, Mg, Ca. B. Be, Mg, Ca, Ba. C. Ba, Na, K, Ca. D. K, Na, Ca, Zn.Câu 15: tit X có cấu tạo: Ala-Val-Ala-Ala-Gly. X thuộc loạiA. tripeptit. B. pentapeptit. C. tetrapeptit. D. polipeptit.Câu 16: Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al tan hoàn toàn trong dd H2SO4 loãng dư thấy thoát ra 8,96 lít khí(đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được làA.44,9. B. 50,3 . C. 74,1. D. 24,7.Câu 17: Hợp chất có công thức cấu tạo : [-NH-(CH2)5-CO-]n . Có tên gọi làA. Tơ nilon – 6. B. Tơ nilon - 7 . C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6.Câu 18: Hiện tượng nào xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch Fe(NO3)3 ?A. Dung dịch nhạt màu, bề mặt kim loại có màu nâu đỏ.B. Sủi bọt khí không màu, xuất hiện kết tủa màu xanh.C. Có kết tủa màu xanh , bề mặt kim loại có màu đỏ.D. Sủi bọt khí không màu, xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ .Câu 19: Cho dãy các chất : CH3CH2NH2 , CH3COOCH3 , H2NCH2COOH , C6H5NH2, CH3COONa. Sốchất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là?A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.Câu 20: Cho 5,58g anilin tác dụng với dd Brom, sau phản ứng thu được 2,4,6 – tri brom anilin. Khối lượngbrom thu được ở hiệu suất 80% làA. 28,8g. B. 23,04g. C. 9,6g. D. 36g.Câu 21: Cho các phát biểu sau:(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dd glucozơ(b) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOHSố phát biểu đúng làA.2. B. 4. C. 1. D. 3.Câu 22: Cho các dung dịch: Glucozơ, saccarozơ, ancol etylic, mantozơ, glixerol. Số dung dịch phản ứngđược với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam làA. 5. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 23 : Mô tả nào dưới đây không đúng về glucozơ ?A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt .B. Còn có tên gọi là đường nho.C. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.D. Có 0,1 % trong máu người.Câu 24: Cho các phát biểu sau:(a) Hidro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ là những chất rắn, dễ tan trong nước.(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.(e) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.(f) Trong công nghiệp, dược phẩm, saccarozơ dùng để pha chế thuốc.Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng làA.3. B. 2. C. 5. D. 4.Câu 25: Hidro hóa hoàn toàn 132,6 gam triolein bằng xúc tác Ni, cần bao nhiêu lít hidro (đktc) ? A. 13,44. B. 10,08. C. 8,96. D. 11,2.Câu 26: este X có công ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: