Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn

Số trang: 9      Loại file: doc      Dung lượng: 130.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi học kì, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn dưới đây. Hi vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn ƠnTHCSTRẦNVĂNƠN ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKỲI TIẾNGANH8,NH20192020 Phần1:Grammarandstructures.1.Presentsimpletense(Thìhiệntạiđơn):a.Form(cấutrúc): (+)I/We/You/They+V(bareinf)+O He/She/It+V(s/es)+O ()I/We/You/They+donot(don’t)+V(bareinf)+O He/She/It+doesnot(doesn’t)+V(bareinf)+O (?)Do+I,We,You,They+V(bareinf)+O? Does+He/She/It+V(bareinf)+O?b.Use(cáchdùng):Diễntảmộtsựviệcởhiệntại,thóiquen.Vd:IoFtengetupat5o’clock.Diễntảsựthật,cáchiệntượngtựnhiên.Vd:ThesunrisesintheEastandsetsintheWest.Diễntảkếhoạchđãđịnhsẵntrongtươnglai(lịchtrình).Vd:TheycollectandemptygarbageonJanuary9.c.Từđikèm(dấuhiệunhậnbiết):always/usually/often/sometimes/everyday,…2.Pastsimpletense(Thìquákhứđơn):a.*Form(cấutrúc):(+)S+V(ed/cột2)+OVớiđộngtừtobe:S+was/were…………()S+didnot(didn’t+V(bareinf)Vớitobe:S+wasnot(wasn’t)/werenot(weren’t) e.g.Youdidn’tunderstandme. e.g.Thatwasnotagoodstory(?)Did+S+V(bareinf)Vớitobe:Was/Were+S+…. e.g.Wereyousick? WhatdidyoudoatChristmas?b.Use(cáchdùng):Thìquákhứđơnđượcdùngđểchỉ:Hànhđộng,sựkiệnđãxảyratạimộtthờiđiểmxácđịnhtrongquákhứ. e.g.TomvisitedChinalastyearHànhđộngđãthựchiệntrongmộtkhoảngthờigianởquákhứ,nhưngnayhoàntoànchấmdứt e.g.HelivedinHanoifrom1990to2000.(hiệnnayanhtakhôngcònsốngởHàNội)c.Từđikèm(dấuhiệunhậnbiết):trạngtừchỉthờigian:ago,lastnight/week/month…,yesterday….d.Phátâm:3cáchphátâmcủanhữngđộngtừcóquytắcởdạngquákhứđơn–ed:Nếuđộngtừtậncùngbằngcácâm/t/hoặc/d/,thìedthêmvàođượcđọclà/id/. need>neededwant>wanteddecide>decided 1Nếunhữngđộngtừtậncùngbằngcácâm/f/,/k/,/p/,/s/,/∫/,/f∫/,/ks/,thìedthêmvàođượcđọclà/t/. wash>washedbook>bookedstop>stopped watch>watchedwash>washedfax>faxedlaugh>laughedNếunhữngđộngtừtậncùngbằngcácâmkhácngoàihaitrườnghợptrên,thìedthêmvàođọclà/d/. play>playedplan>planedoffer>offered3.Thìhiệntạihoànthành(Presentperfecttense):a.Form(cấutúc):(+)I/You/We/They+haveShe/He/It+has+PP(ed/c ột3).()I/You/We/They+haveShe/He/It+has+NOT+PP(ed/c ột3). (?)Have+You/We/They Has+She/He/It+PP(ed/cột3)b.Use(cáchdùng):Thìhiệntạihoànthànhđượcdùngđểdiễntả: Hànhđộngvừamớixảyra. e.g.Ihavejustseenmyoldfriendinthestreet Hànhđộngđãxảyratrongquákhứkhôngrõthờigian. e.g.IhavevisitedHanoi Hànhđộngđượclặpđilặplạinhiềulầntrongquákhứ(hànhđộngnàycóthểcònđượclặplại trongtươnglai) e.g.Daisyhasreadthatnovelseveraltimes Hànhđộngbắtđầutrongquákhứ,kéodàiđếnhiệntạivàcókhảnăngtiếptụcởtươnglai.Cách dùngnàythườngđượcdùngvớiforvàsince e.g.Maryhaslivedinthetownfortenyearsc.Từđikèm(dấuhiệunhậnbiết):Cáctrạngtừthườngđượcdùngvớithìhiệntạihoànthành:just,recently,lately,ever,never,already,yet,since,for,sofar,untilnow,uptonow,uptothepresent For:+khoảngthờigian e.g.Ihaven’tseenhimforsixdays Since:+mốcthờigian e.g.Ihaven’tseenhimsince1986 Ever:cóbaogiờ,đãbaogiờđượcđùngtrongcâuhỏi,câukhẳngđịnh. e.g.Haveyoueverplayedcricket? Never:đượcdùngvớiđộngtừkhẳngđịnhvàmangnghĩaphủđịnh(never=notever) e.g.I’veneverriddenmotorbikeinmylike Already:đã….rồi:thườngđượcdùngtrongcâukhẳngđịnhđểdiễnđạtđiềugìđóxảyrasớmhơn mongđợihoặcđểnhấnmạnhmộthànhđộngđãđượchoàntất.alreadythườngđứnggiữa câu. e.g.WhattimeisSandraleaving?Shehasalreadyleft. Yet:Vẫnchưa:chỉđược ...

Tài liệu có liên quan: