Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Chu Văn An

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 202.90 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Chu Văn An được chia sẻ nhằm giúp các em tổng hợp kiến thức đã học, luyện tập kỹ năng ghi nhớ chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Mời các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Chu Văn AnTHPT CHU VĂN AN TỔ TOÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM HỌC 2018-2019NỘI DUNG CHÍNHA. ĐẠI SỐChương 1. Các phép toán tập hợpChương 2. Hàm số  Tập xác định của hàm số.  Tính đơn điệu hàm số, tính chẵn lẻ hàm số và các ứng dụng.  Các bài toán liên quan: Giao điểm hai đồ thị, các bài toán sử dụng đồ thị giải và biện luận phương trình, bất phương trình, giá trị lớn nhất nhỏ nhất hàm số.  Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.  Từ đồ thị của hàm số y  f  x  , suy ra đồ thị các hàm số y  f  x  , y  f  x   b, y  f  x  b  , y  f  x  .Chương 3. Phương trình, hệ phương trình  Phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai. Các dạng phương trình quy về phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai.  Định lý Viét và áp dụng.  Các bài toán về phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai, các phương trình quy về phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai.  Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số.B. HÌNH HỌCChương 1. Vectơ  Các phép toán vectơ, tính chất vectơ.  Các bài toán liên quan: Chứng minh đẳng thức vectơ, chứng minh 3 điểm thẳng hàng, xác định điểm thoả mãn điều kiện cho trước, dựng hình, tập hợp điểm, ...Chương 2. Tích vô hướng của hai vectơ  Các bài toán liên quan: Tính tích vô hướng, chứng minh hai đường thẳng vuông góc, tính góc giữa hai vectơ, tìm tập hợp điểm,  Định lí cosin, định lí sin, chứng minh các hệ thức lượng giác trong tam giác, giải tam giác. 1MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP ĐỀ SỐ 01 1 x  x 1Bài 1 (1 điểm). Cho hàm số f  x   . Xét tính chẵn, lẻ của hàm số f . x 2  2 xBài 2 (2 điểm). Giải các phương trình sau 1. 2  x x  2  x 2  4; 2. x 2  4 x  5  2 x.Bài 3 (2 điểm). Cho hàm số y  x 2  2 x  3, có đồ thị là  P. 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên. 2. Dựa vào đồ thị  P  , tìm m sao cho phương trình x 2  x  m  x  1 có nghiệm. mx  y  m 2  m  1Bài 4 (1 điểm). Cho hệ phương trình  2 ( m tham số).   x  my  mXác định m sao cho hệ có nghiệm  x, y  thoả mãn x 2  y 2 đạt giá trị nhỏ nhất.Bài 5 ( 3,5 điểm). 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm A  0;1 , B 1;3 , C  2; 2  . a) Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác vuông cân. Tính diện tích tam giác ABC . Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .      b) Đặt u  2 AB  AC  3BC. Tính u .    c) Tìm toạ độ điểm M  Ox thoả mãn MA  2 MB  MC bé nhất. 2. Cho tam giác đều ABC cạnh 3a, (a  0). Lấy các điểm M , N , P lần lượt trên các cạnh BC , CA, AB sao cho BM  a, CN  2a, AP  x(0  x  3a ).     a) Biểu diễn các vectơ AM , PN theo hai vectơ AB, AC . b. Tìm x để AM  PN .Bài 6 (0,5 điểm). Giải phương trình 4 x 2  5 x  2 x  1  1. ------------------------------------------------------------------------------ ĐỀ SỐ 02Bài 1 (2 điểm). Cho hàm số y   x 2  3 x, có đồ thị là parabol  P  . 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho. 5 2. Lập phương trình đường thẳng đi qua đỉnh của  P  , cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng . 2Bài 2 (3 điểm). 1. Giải các phương trình sau 4 a.  x  1  3  x 2  2 x   3  0; 2 14 b.  5x  1  . 5x  1 1 3 2 2. Xác định m sao cho phương trình x 2  2mx  2m  1  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thoảmãn x1  3 x2  x1   x2  3x1  x2   8.  x  y  x  yBài 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình :   2 x  5 y  7.Bài 4 ( 3,5 điểm) ...

Tài liệu có liên quan: