Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Văn Quán
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Văn QuánTRƯỜNG THCS VĂN QUÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 6LỚP: ……. Năm học: 2019- 2020Họ và tên học sinh:………………………… I. PHẦN SỐ HỌC : * Chương I: 1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp 2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính 3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 5. Cách tìm ƯCLN, BCNN * Chương II: 1. Thế nào là tập hợp các số nguyên. 2. Thứ tự trên tập số nguyên 3. Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. II. PHẦN HÌNH HỌC 1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia? 2. Khi nào ba điểm A,B,C thẳng hàng? 3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB? - Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? 4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng? -Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau?Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp. 5. Cho một ví dụ về cách vẽ : + Đoạn thẳng. + Đường thẳng. + Tia. Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song ? B/BÀI TẬP: I. TẬP HỢP Bài 1: a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 7 bằng hai cách. b) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 12 bằng hai cách. c) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và không vượt quá 20 bằng hai cách. Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số: a) 97542 b)29635 c) 60000 Bài 3: Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng của các chữ số là 4. Bài 4: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. a) A = {x N10 < x III. TÌM XBài 9: Tìm x: a) 71 – (33 + x) = 26 e) 140 : (x – 8) = 7 i) 2(x- 51) = 2.23 + 20 b) (x + 73) – 26 = 76 f) 4(x + 41) = 400 j) 450 : (x – 19) = 50 c) 45 – (x + 9) = 6 g) 11(x – 9) = 77 k) 4(x – 3) = 72 – 110 d) 89 – (73 – x) = 20 h) 5(x – 9) = 350 l) 135 – 5(x + 4) = 35Bài 10: Tìm x:a) x - 7 = -5 a) | x + 2| = 0 e)( 3x - 24 ) . 73 = 2 . 74b) 128 - 3 . ( x+4) = 23 b) | x - 5| = |-7| g) x - [ 42 + (-28)] = -8c) [ (6x - 39) : 7 ] . 4 = 12 c) | x - 3 | = 7 - ( -2) e) | x - 3| = |5| + | -7|d)( x: 3 - 4) . 5 = 15 d) ( 7 - x) - ( 25 + 7 ) = - 25 g) g) 4 - ( 7 - x) = x - ( 13 -4)IV. TÍNH NHANH Bài 11: Tính nhanh a) 58.75 + 58.50 – 58.25 d) 48.19 + 48.115 + 134.52 g) 35.23 + 35.41 + 64.65 b) 27.39 + 27.63 – 2.27 e) 27.121 – 87.27 + 73.34 h) 29.87 – 29.23 + 64.71 c) 128.46 + 128.32 + 128.22 f) 125.98 – 125.46 – 52.25 i) 19.27 + 47.81 + 19.20 V. TÍNH TỔNGBài 12: Tính tổng: d) S5 = 1 + 4 + 7 + …+79 a) S1 = 1 + 2 + 3 +…+ 999 e) S6 = 15 + 17 + 19 + 21 + … + 151 + 153 + 155 b) S2 = 10 + 12 + 14 + … + 2010 f) S7 = 15 + 25 + 35 + …+115 c) S3 = 21 + 23 + 25 + … + 1001 g) S4 = 24 + 25 + 26 + … + 125 + 126 VI. DẤU HIỆU CHIA HẾTBài 13: Trong các số: 4827; 5670; 6915; 2007.a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?Bài 14: a) Cho A = 963 + 2493 + 351 + x với x N. Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9, để A không chia hết cho 9. b) Cho B = 10 + 25 + x + 45 với x N. Tìm điều kiện của x để B chia hết cho 5, B không chia hết cho 5.Bài 15: Tìm các chữ số a, b để:a) Số 4a12b chia hết cho cả 2; 5 và 9. b) Số 2a19b chia hết cho cả 2; 5 và 9.b) Số 5a43b chia hết cho cả 2; 5 và 9. c) Số 7a142b chia hết cho cả 2; 5 và 9.c) Số 735a2b chia hết cho cả 5 và 9 nhưng không d) Số 2a41b chia hết cho cả 2; 5 và 9. chia hết cho 2. e) Số 40ab chia hết cho cả 2; 3 và 5.d) Số 5a27b chia hết cho cả 2; 5 và 9.Bài 16: khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư là 12 hỏi a có chia hết cho 4 không? Có chia hết cho 9không?Bài 17*: c) Tổng 102010 + 8 có chia hết cho 9 không? a) Từ 1 đến 1000 có bao nhiêu số chia hết cho 5. d) Tổng 102010 + 14 có chí hết cho 3 và 2 không 15 b) Tổng 10 + 8 có chia hết cho 9 và 2 không? ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương HK1 Toán 6 Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Đề cương ôn tập Toán lớp 6 Đề cương ôn thi HK1 Toán 6 Đề cương ôn thi Toán 6 Đề cương Toán lớp 6 Ôn tập Toán 6 Ôn thi Toán 6 Bài tập Toán 6Tài liệu có liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường
10 trang 409 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán 6 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT thành phố Thủ Dầu Một
3 trang 109 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
12 trang 106 1 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê II
6 trang 69 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường TH & THCS Ngôi Sao Hà Nội
10 trang 55 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
6 trang 49 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Trần Văn Ơn
6 trang 48 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Phan Chu Trinh
8 trang 44 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
19 trang 39 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
5 trang 36 0 0