Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa

Số trang: 26      Loại file: docx      Dung lượng: 160.17 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập giúp bạn ôn tập và hệ thống kiến thức hiệu quả. Hi vọng với tư liệu này sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Chánh Phú Hòa ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌ1–MÔNTOÁNLỚP8 NĂMHỌC20192020Đề1(Năm20182019)Câu1(2đ)phântíchđathứcsauthànhnhântử. a) b) c) d) e) 2x+4y f) x2+2xy+y2 1Câu2(2.5đ)thựchiệnphéptính a) :3xy b) c) d) 3x(x3 2x); e)f) g)(vớix≠y) ; h)(vớix≠ 3)Câu3(1,5đ)Chophânthức:A= a) TìmđiềukiệncủaxđểAxácđịnh. b) RútgọnA c) TìmgiátrịcủaxkhiAbằng2.1Câu4(3,5đ)ChotamgiácABCvuôngtạiA.GọiM,NlầnlượtlàtrungđiểmcủacáccạnhACvàBC.GọiHlàđiểmđốixứngvớiđiểmMquađiểmN. a) ChứngminhtứgiácBHCMlàhìnhbìnhhành b) ChứngminhAH=BM. c) TamgiácABCcầncóthemđiềukiệngìđểhìnhchữnhậtABHMlàhình vuông? d) TínhdiệntíchtamgiácABCbiếtBC=5cm,AC=4cmCâu5(0.5đ)SosánhAvàBbiếtA=B=Đề2(Nămhọc20172018)Câu1:Thựchiệnphéptính a) b)Câu3:Phântíchđathứcsauthànhnhântử: a) b)Câu3:ChoPhânthức:P= a) Tìmđiềukiệncủaxđểgiátrịcủaphânthứcđượcxácđịnh b) RútgọnphânthứcP.2Câu4:ChotamgiácABCcântạiA,đườngtrungtuyếnAM.GọiIlàtrungđiểmcủaAC.KlàđiểmđốixứngvớiMquaI. a) Chứngminh:tứgiácAMCKlàhìnhchữnhật b) Chứngminh:AB=MK c) TìmđiềukiệncủatamgiácABCđểtứgiácAMCKlàhìnhvuôngBài5:Tìmgiátrịnhỏnhấtcủađathức:P= Đề3 ĐỀKIỂMTRAHỌCKÌI–NĂMHỌC20192020 MônToánlớp8 Thờigianlàmbài:90phút(khôngkểthờigiangiaođề) Ngàykiểmtra:/12/2019Câu1:(2,0điểm)Thựchiệncácphéptính a) x(x2–2xy+1) b) (2x3)(x+5) c)Câu2:(2,0điểm)Phântíchđathứcthànhnhântử: a) b) c)Câu3:(1,5điểm)ChophânthứcA=3 a) TìmđiềukiệnxácđịnhcủaA b) RútgọnphânthứcA c) TínhgiátrịcủaAkhix=1Câu4:(3,5điểm)ChotamgiácABCcó=900,AC=5cm,BC=13cm.GọiIlàtrungđiểmcủacạnhAB,DlàđiểmđốixứngvớiCquaI. a) TứgiácADBClàhìnhgì?Vìsao? b) GọiMlàtrungđiểmcủacạnhBC.ChứngminhMIAB. c) Tínhdiệntích?Câu5:(1điểm)Tìmgiátrịnhỏnhấtnhấtcủađathức:P=Đề4(nămhọc20142015)Câu1:Thựchiệnphéptính a) 15x5.(3x2y) b)Câu2:Phântíchđathứcthànhnhântử a) b)Câu3ChophânthứcA= a) TìmđiềukiệnxácđịnhcủaA b) RútgọnphânthứcA4 c) TínhGiátrịcủaAKhix=1Câu4.ChotamgiácABCcó=,AC=12cm,BC=15cm.GọiIlàtrungđiểmcủacạnhAB,DlàđiểmđốixứngvớiCquaI. a) TứgiácADBClàhìnhgì?Vìsao? b) GọiMlàtrungđiểmcạnhBC.Chứngminh:MIAB c) TínhdiệntíchĐỀ5(Nămhọc20122013)Câu1:Phântíchcáctíchsauthànhnhântử: a) () b) 4Câu2:Thựchiệnphéptính a) b) c) d)3x(5) d)Câu3:Chophânthức:A=5 a) TìmcácgiátrịcủaxđểphânthứcAxácđịnh b) RútgọnphânthứcA c) TínhgiátrịcủaAtạix=Bài4:ChotamgiácABCvuôngtạiA.GọiDlàtrungđiểmcủaBC.QuađiểmDkẻDMvuônggócvớiAB(M)vàDNvuônggócvớiAC(N). a) Chứngminh:TứgiácANDMlàhìnhchữnhật. b) GọiIlàđiểmđốixứngcủaDquaN.Chứngminh:TứgiácDAIClàhình thoi. c) TìmđiềukiệncủatamgiácABCđểtứgiácANDMlàhìnhvuông.Đề6(năm20132014)Câu1:Phântíchđathứcsauthànhnhântử a) b)Câu2:Rútgọnrồitínhgiátrịcủabiểuthức a) (5x):(xy)tạix=1,y=2 b) tạix+y=66Câu3:Chophânthức a) Tìmđiềukiệncủaxđểgiátrịcủaphânthứcđượcxácđịnh b) Rútgọnphânthức c) Tínhgiátrịcủaphânthứctạix=3,x=0Câu4.ChohìnhthangABCD(AB),GọiM,NlầnlượtlàtrungđiểmcủaADvàBC.TínhđộdàiđoạnthẳngMNbiếtAB=10cm,CD=14cm.Câu5:ChotamgiácABCcântạiA.GọiD,E,FlầnlượtlàtrungđiểmcủaAB,AC,BC.ĐiểmIđốixứngvớiFquaE. a) ChứngminhtứgiácBDEClàhìnhthangcân b) ChứngminhtứgiácAFCIlàhìnhchữnhật c) TamgiáccânABCcầncóthêmđiềukiệngìthìhìnhchữnhậtAFCIlà hìnhvuông?Đề7Câu1:Thựchiệnphéptính: a) x() b) c)7Câu2:Phântíchđathứcsauthànhnhântử: a) b) c)Câu3:Ch ...

Tài liệu có liên quan: