Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 10 I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Đại số - Các phép toán giao, hợp, hiệu của 2 tập hợp. - Tìm hệ số a, b, c trong parabol y ax 2 bx c hay viết phương trình parabol. - Xét sự biến thiên và vẽ hàm số bậc hai. - Giải và biện luận hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn. - Giải phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai, giải hệ phương trình gồm một phương bậc nhất hai ẩn và một phương trình bậc hai hai ẩn. - Giải phương trình chứa căn, chứa giá trị tuyệt đối dạng đơn giản - Chứng minh bất đẳng thức, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức. 2. Hình học - Xác định vectơ, tính tổng vectơ, tính độ dài vectơ, xác định điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ, chứng minh đẳng thức vectơ. - Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác và tọa độ điểm thỏa yêu cầu bài toán, tọa độ vectơ. Chứng minh 3 điểm thẳng hàng và 3 điểm không thẳng hàng. - Tính tích vô hướng 2 vectơ: Chứng minh tam giác vuông, cân và tính chu vi, diện tích tam giác, tính góc giữa 2 vectơ, tìm tọa độ điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐẠI SỐ CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP I.1: MỆNH ĐỀ VÀ SUY LUẬN TOÁN HỌC.Câu 1: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề: a. Huế là một thành phố của Việt Nam. b. Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế. c. Hãy trả lời câu hỏi này! d. 5 19 24 . e. 6 81 25 . f. Bạn có rỗi tối nay không? g. x 2 11. A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .Câu 2: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Cố lên, sắp đến nơi rồi! b) Số 15 là số nguyên tố. c) Tổng các góc của một tam giác là 180. d) x là số nguyên dương. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.Câu 3: Trong các câu sau đây câu nào không phải là mệnh đề? A. Một năm có 365 ngày. B. Được đến trường thật là vui! C. Pleiku là thành phố của tỉnh Quảng Nam. D. 3 là số nguyên tố nhỏ nhất.Câu 4: Cho mệnh đề chứa biến P n : “ n 2 1 chia hết cho 4” với n là số nguyên. Xét xem các mệnh đề P 5 và P 2 đúng hay sai? A. P 5 đúng và P 2 đúng. B. P 5 sai và P 2 sai. C. P 5 đúng và P 2 sai. D. P 5 sai và P 2 đúng.Câu 5: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? A. 3 2 7 . B. x 2 +1 > 0 . C. 2 x 2 0 . D. 4 + x .Câu 6: Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng? A. x R : x 2 0 . B. x N : x 3 . C. x R : x 2 0 . D. x R : x x 2 .Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. n , n 2 1 không chia hết cho 3 . B. x , x 3 x 3 . C. x , x 1 x 1 . D. n , n2 1 chia hết cho 4 . 2Câu 8: Cho n là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng? A. n, n n 1 là số chính phương. B. n, n n 1 là số lẻ. C. n, n n 1 n 2 là số lẻ. D. n, n n 1 n 2 là số chia hết cho 6 .Câu 9: Phủ định của mệnh đề x : 3x 2 10 x 3 0 là: A. x : 3x 2 10 x 3 0 . B. x : 3x 2 10 x 3 0 . C. x : 3x 2 10 x 3 0 . D. x : 3x 2 10 x 3 0 .Câu 10: Cho mệnh đề P x : x , x 2 x 1 0 . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P x là: A. x R, x 2 x 1 0 . B. x R, x 2 x 1 0 . C. x R, x 2 x 1 0 . D. x R, x2 x 1 0 .Câu 11: Phủ định của mệnh đề n : 3n 2 5 là: A. n : 3n 2 5 . B. n : 3n 2 5 . C. n : 3n 2 5 . D. n : 3n 2 5 .Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng? A. Nếu hai số nguyên a , b cùng chia hết cho 7 thì tổng a b chia hết cho 7 . B. Nếu số nguyên x chia hết cho 5 thì x 2 chia hết cho 25 . C. Nếu hai số thực x , y thỏa mãn x y 0 thì ít nhất một trong hai số x , y dương. D. Nếu cả hai số thực x , y dương thì tích của chúng là số dương.Câu 13: Trong các mệnh đề nào sau đây mệnh đề nào sai? A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông. C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 .Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.Câu 15: Tại Tiger Cup 98 có bốn đội lọt vào vòng bán kết: Việt ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập học kì 1 Đề cương học kì 1 lớp 10 Đề cương học kì 1 môn Toán Ôn thi học kì 1 lớp 10 Trắc nghiệm Toán lớp 10 Ôn tập Mệnh đề Bài toán tập hợpTài liệu có liên quan:
-
Đề cương học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh
15 trang 180 1 0 -
Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm khảo sát kiến thức tổng hợp môn Toán 10
45 trang 166 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
7 trang 111 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Hòa
27 trang 109 0 0 -
8 trang 105 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Gia Thiều
6 trang 100 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Phạm Phú Thứ
14 trang 87 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng, TT Huế
7 trang 76 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội
13 trang 72 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội
10 trang 65 0 0