Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Qúy Đôn

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 913.12 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Qúy Đôn" được chia sẻ dưới đây cung cấp đến bạn các câu hỏi tổng quan kiến thức học kì 1 môn Toán lớp 10. Tài liệu được trình bày dưới dạng lý thuyết và bài tập hệ thống được kiến thức nhanh và đầy đủ. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Qúy Đôn ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 HỌC KỲ ITT NĂM HỌC 2022- 2023 Hàm số và đồ thị: 1/ Tập xác định của một số hàm sau ax  b ax  b ax  b y ;y 2 ; y  ax  b  cx  d ; y  ax 2  bx  c ; y  cx  d cx  dx  e cx  d1 2/ Tính giá trị của hàm số khi cho x0, biết điểm đồ thị đi qua hay không đi qua 3/ Đọc được tính đồng biến, nghịch biến từ đồ thị cho trước 4/ Đọc được tính đồng biến, nghịch biến từ bảng biến thiên 5/ Hàm bậc nhất đồng biến, nghịch biến Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng: 1/ Xác dịnh được hoành độ đỉnh, trục đối xứng, điểm thuộc hay không thuộc đồ thị 2/ Tìm được tọa độ đỉnh 3/ Các bước để vẽ được đồ thị hàm bậc hai 4/ Từ đồ thị đọc được dấu của các hệ số a, b, c, dấu của  . Đọc được khoảng đồng nghịch biến,2 đọc được tọa độ giao điểm với trục tung, trục hoành, tọa độ đỉnh, trục đối xứng 5/ Từ đồ thị xác định được Parabol y  ax 2  bx  c 6/ Xác định được Parabol y  ax 2  bx  c thỏa mãn các điều kiện cho trước như đi qua điểm, có trục đối xứng, có tọa độ đỉnh 7/ Bài toán ứng dụng đồ thị hàm số bậc 2(Chú ý các bài toán này trong SGK) Dấu của tam thức bậc hai: ax  b 1/ Xác định được dấu của các hàm số y  ax 2  bx  c , y  (ax  b)(cx  d ) , y  cx  d a  0 a  0 a  0 a  0 2/ Dấu của tam thức f(x) khi biết  ;  ;  ;3   0   0   0   0  ax 2  bx  c  0  2 ax  bx  c  0 3/ Tìm tham số m để  2 với mọi x    ax  bx  c  0   ax 2  bx  c  0 Bất phương trình bậc hai một ẩn:  ax 2  bx  c  0  2 ax  bx  c  0 1/ Giải được các bất phương trình  2 ax  bx  c  0   ax 2  bx  c  0 (ax  b)(cx  d )  0 (ax  b)(cx  d )  0 2/ Giải được các bất phương trình  (ax  b)(cx  d )  0 4 (ax  b)(cx  d )  0  ax  b  cx  d  0   ax  b  0  3/ Giải được các bất phương trình  cx  d  ax  b  0  cx  d  ax  b  0  cx  d 4/ Từ bảng xét dấu tam thức bậc hai đọc được tập nghiệm của một bất phương trình tương ứng 5/ Từ đồ thị hàm bậc hai đọc được tập nghiệm của một bất phương trình tương ứng Hai dạng phương trình vô tỉ: 1/ Giải được phương trình ax  bx  c  dx  e 2 2/ Giải được phương trình bx  c  dx  e 5 3/ Giải được phương trình ax 2  bx  c  dx  e 4/ Giải được phương trình ax 2  bx  c  dx 2  ex  f  Chú ý tập nghiệm, số nghiệm, số nghiệm dương, số nghiệm âm của một phương trình chứa căn Tích của một số với một vectơ: 1/ Điều kiện để ba điểm phân biệt thẳng hàng 2/ Từ hình vẽ của hai véc tơ cùng phương. Xác định được số k để véc tơ này bằng k lần véc tơ 6 kia 3/ Vận dụng Quy tắc 3 điểm và Quy tắc hình bình hành để tìm véc tơ tổng, độ dài véc tơ 4/ Hệ thức véc tơ liên quan trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam g ...