Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Du, Đà Lạt

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 955.85 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Du, Đà Lạt’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Du, Đà LạtTRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 8 HKI TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC : 2024 – 2025 (Học sinh ôn tập các kiến thức trong học kỳ I) BÀI TẬP THAM KHẢO A. PHẦN ĐẠI SỐ I. Trắc nghiệm: Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 12x 2 y B. x ( y + 1) C. 1 − 2x D. 18 + x x Câu 2: Biểu thức không là đơn thức là A. -3xy. B. 7. C. x +1. D. . 3 Câu 3: Trong các phát biểu thức sau, phát biểu sai là: A. Một số là đơn thức B. Đơn thức cũng là đa thức C. Số 0 được gọi là đơn thức 0 D. Đa thức cũng là đơn thức Câu 4: Biểu thức nào trong các biểu thức sau không là đa thức? 3x A. 2 . B. 3x 2 y C. x 2 − 2 y D. 3xy ( x + y ) y +1 A Câu 5: Biểu thức là phân thức đại số khi B A. A, B là những đa thức. B. A, B là những đa thức và B khác đa thức không. C. A là đa thức. D. B là đa thức. 2x +1 ab − 2 x x+ x Câu 6: Trong các biểu thức sau, phân thức là A. . B. . C. . D. . x−3 0 x +1 2x + x Câu 7: Trong các biểu thức sau, biểu thức không phải phân thức là 3x 2 5 3x 2 A. 2x + y. B. . C. . D. . x +2 3 x+2 2x +1 Câu 8: Phân thức có tử thức là: A. 2 x + 1 . B. 2 x − 1 . C. x − 3 . D. x + 3 . x−3 3x 2 Câu 9: Phân thức xác định khi A. x  0. B. x  2. C. x  - 2. D. x  3. x+2 2x +1 Câu 10: Giá trị phân thức ( x  0) tại x = 1 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. x x− y Câu 11: Giá trị phân thức ( x + y  0) tại x = 2, y = - 2 là A. 0. B. 1. C. 2. D. Không xác định x+ y A C Câu 12: = nếu A. A.B = C.D. B. A.C = B.D. C. A.C = B.C. D. A.D = B.C. B D 5x 1 1 Câu 13: Phân thức bằng với phân thức là A. 2y. B. . C. y. D. . 10 xy y 2y 7x 5 1 x2 5x + 1 7 x + 1 x 2 − 25 x + 5 Câu 14: Kết quả Đúng là A. = B. = C. = D. = 5 7x x x 7 5 5x − x2 −x 2− x Câu 15: Phân thức 2 bằng phân thức nào trong các phân thức sau : x −4 −1 x−2 −1 x A. B. C. D. x+2 x+2 x−2 x+2 x −y 2 2 x− y x+ y Câu 16: Rút gọn phân thức được kết quả bằng : A. B. C. x + y D. x − y ( x + y) x+ y x− y 2 x 2 + 2 xy + y 2 PCâu 17: Đa thức P trong đẳng thức = 2 là x− y x − y2A. P = ( x + y ) D. P = ( x − y ) 3 3 B. P = x3 + y3 C. P = x3 − y3 x−2 2x2 − 4xCâu 18: Đa thức Q trong đẳng thức = là 2 x2 + 3 Q A. Q = 4 x3 + 6 x B. Q = 6 x 2 − 4 x C. Q = 4 x2 + 6 D. Q = 6 x3 + 9 II. Tự luận: 3x + 1 2 x+ x 2 Bài 1: Chỉ ra các phân thức trong các biểu thức sau: ; x − 3x + 5; 3; ;− 2x − 1 3x + 2 3 5x + 1 3x + 5 2+ x Bài 2: a) Viết điều kiện xác định của các phân thức: 2x + 4 5− x x( x + 1) 3x + 3x 2 b) Tính giá trị của phân thức B = 2 tại x = - 4 ...

Tài liệu có liên quan: