Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa

Số trang: 19      Loại file: pdf      Dung lượng: 829.10 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp bạn có cơ hội ôn tập, hệ thống lại các kiến thức đã học, Thuvienso.net giới thiệu đến bạn Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa. Hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II PHẦN I. TỰ LUẬN1. Trình bày vai trò và đặc điểm của ngành nông nghiệp. Tại sao không ngành nào có thể thay thế được nôngnghiệp?2. Trình bày vai trò, đặc điểm ngành công nghiệp. Tại sao công nghiệp lại góp phần vào sự phát triển kinh tế -xã hội?3. Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có đặc điểm phân bố như thế nào? Tại sao?4. Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm có đặc điểm phân bố như thế nào? Tại sao?5. Phân tích vai trò của ngành dịch vụ.6. Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến ngành dịch vụ. Tại sao mức sống và thu nhập thực tế lại ảnh hưởng đếnsự phát triển và phân bố ngành dịch vụ?7. Trình bày vai trò của ngành thương mại. Tại sao thông qua xuất nhập khẩu các quốc gia lại tìm ra động lực đểphát triển? PHẦN II. BÀI TẬP KĨ NĂNG BẢNG – BIỂU1. Cho bảng số liệu: SẢN LƢỢNG LƢƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 Nước Sản lượng lương thực Sổ dân (triệu tấn) (triệu người) Trung Quốc 557,4 1364,3 Hoa Kì 442,9 318,9 Ẩn Độ 294,0 1295,3 Pháp 56,2 66,5 In-đô-nê-xi-a 89,9 254,5 Việt Nam 50,2 90,7 Thế giới 2817,3 7265,8a. Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của một số nước trên thế giới năm 2014.b. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực bình quân đầu người của một số nước trên thế giới năm 2014.c. Rút ra nhận xét về sản lượng lương thực bình quân theo đầu người của một số nước trên thế giới năm 2014.2. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 - 2013 Sản phẩm 1950 1960 1990 2003 2010 2013 Than (triệu tấn) 1820 2603 3387 5300 6025 6859 Dâu mỏ (triệu 523 1052 3331 3904 3615 3690 tấn) Điện (tỉ kWh) 967 2304 1183 14851 21268 23141 Thép (triệu tấn) 189 346 770 870 1175 1393a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới giai đoạn 1950 - 2013 .b. Tính tốc độ tăng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới giai đoạn 1950 - 2013 .c. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới giai đoạn 1950 - 2013d. Nhận xét về tốc độ tăng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới giai đoạn 1950 - 2013 .3. Cho bảng số liệu: SỐ LƢỢNG KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA MỘT SỐ NƢỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 Nước Khách du lịch đến Doanh thu (triệu lượt) (tỉ USD) Pháp 83,8 66,8 Tây Ban Nha 65,0 65,1 Hoa Kì 75,0 220,8 Trung Quốc 55,6 56,9 Anh 32,6 62,8 Mê-hi-cô 29,3 16,6 1 ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ IIa. Tính bình quân doanh thu du lịch theo đầu người một số nước trên thế giới năm 2014.b. Vẽ biểu đồ thể hiện bình quân doanh thu du lịch theo đầu người một số nước trên thế giới năm 2014.c. Nhận xét về bình quân doanh thu du lịch theo đầu người một số nước trên thế giới năm 2014.4. Cho bảng số liệu: KHỐI LƢỢNG HÀNG HOÁ VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYẾN PHÂN THEO LOẠI HÌNH VẬN TẢI CỦA NƢỚC TA NĂM 2014 Loại hình Khối lượng vận chuyển hàng hoá Khối lượng luân chuyển hàng hoá (Triệu tấn) (Triêu tấn.km) Đường sắt 7,2 4311,5 Đường bộ 821,7 48189,8 Đường sông 190,6 40099,9 Đường biên 58,9 130015,5 Đường hàng 0,2 534,4 Tông số không 1078,6 223151,1a. So sánh và nhận xét về khối lượng vận chuyển và luân chuyển giữa các loại hình vận tải trên.b. Tính cự li vận chuyển trung bình của các loại hình vận tải theo bảng số liệu.c. So sánh và nhận xét về cự li vận chuyển trung bình của các loại hình vận tải nêu trên.5. Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014 Quốc gia Giá trị xuất khẩu Giá trị nhập khẩu Số dân (tỉ USD) (tỉ USD) (triệu người) Hoa Kì 1610 23 ...

Tài liệu có liên quan: