
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thủ Đức
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Thủ Đức Trường THPT Thủ Đức – bộ môn Địa lí ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG DÂN CƯ LỚP 10 – HK2 – NĂM HỌC 2022 – 2023 BÀI 19: DÂN SỐ VÀ SỰ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚICâu 1. Dân số thế giới đạt 7 tỷ người vào năm?A. 2010B. 2011C. 2012D. 2020Câu 2. Đặc điểm dân số thế giới hiện hay làA. Quy mô dân số đông và ngày càng tăng.B. Quy mô dân số đông và ngày càng giảm.C. Tốc độ gia tăng dân số đồng đều giữa các châu lục.D. Dân số thế giới có tốc độ ga tăng trung bình 2,1%.Câu 3. Hiện nay, tốc độ gia tăng dân số ở mứcA. rất caoB. caoC. trung bìnhD. thấpCâu 4. Châu lục nào có quy mô dân số lớn nhất thế giới?A. Châu ÂuB. Châu ÁC. Châu MĩD. Châu PhiCâu 5. Châu lục nào có quy mô dân số nhỏ nhất thế giới?A. Châu ÂuB. Châu MĩC. Châu Đại DươngD. Châu PhiCâu 6. Gia tăng dân số thực tế biểu thịA. sự gia tăng dân số của một lãnh thổ trong khoảng thời gian nhất định thường là một năm.B. sự gia tăng cơ học của một vùng lãnh thổ trong khoảng thời gian nhất định thường là một năm.C. sự gia tăng dân số tự nhiên của một vùng lãnh thổ trong khoảng thời gian nhất định thường là một năm.D. sự gia tăng tỉ suất sinh của một vùng lãnh thổ trong khoảng thời gian nhất định thường là một năm.Câu 7. Quốc gia nào có dân số đông nhất thế giới?A. Trung QuốcB. Ấn ĐộC. MỹD. IndonesiaCâu 8. Hiện tượng bùng nổ dân số thế giới diễn ra vào thời gian nào sau đây?A. Đầu thế kỉ XXB. Giữa thế kỉ XXC. Đầu thế kỉ XXID. Cuối thế kỉ XIX. Trang 1 Trường THPT Thủ Đức – bộ môn Địa líCâu 9. Hiện tượng bùng nổ diễn ra chủ yếu ở các nhóm nướcA. Đang phát triểnB. Phát triểnC. NICsD. G8Câu 10. Tỉ suất sinh thô làA. tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm còn sống so với dân số trung bình ở cùng thời điểm.B. tương quan giữa số người chết trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm.C. tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm còn sống so với số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.D. tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm còn sống so với số phụ nữ trung bình ở cùng thời điểm.Câu 11. Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi làA. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.B. Tỉ suất gia tăng cơ họcC. Số dân trung bình ở thời điểm đó.D. Tỉ suất gia tăng thực tế.Câu 12. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên làA. sự tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm còn sống so với dân số trung bình ở cùng thời điểm.B. tương quan giữa số người chết trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm.C. hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.D. hiệu số giữa tỉ suất xuất cư và tỉ suất nhập cư.Câu 13. Gia tăng dân số tự nhiên là biểu hiệnA. sự thay đổi dân số do chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư.B. sự thay đổi dân số do chênh lệch giữa số sinh và số chết.C. sự thay đổi dân số do sự thay đổi tỉ suất sinh.D. sự thay đổi dân số do sự thay đổi tỉ suất tử.Câu 14. Năm 2020, tỉ suất sinh thô của thế giới là 18 %o, tỉ suất tử thô của thế giới là 7%o, gia tăng dân số tựnhiên thế giới làA. 1,2%B. 1,3%C. 1,1%D. 1,4%Câu 15. Sự chênh lệch giữa số người nhập cư và số người xuất cư được gọi làA. gia tăng dân số tự nhiên.B. gia tăng dân số thực tế.C. gia tăng dân số cơ học.D. gia tăng dân số.Câu 16. Gia tăng dân số cơ học là biểu hiệnA. sự biến đổi dân số do chênh lệch giữa số người đến và người đi.B. sự thay đổi dân số do chênh lệch giữa số sinh và số chết.C. sự thay đổi dân số do sự thay đổi tỉ suất sinh.D. sự thay đổi dân số do sự thay đổi tỉ suất tử.Câu 17. Tỉ suất nhập cư là Trang 2 Trường THPT Thủ Đức – bộ môn Địa líA. tương quan giữa số người nhập cư đến đến một vùng lãnh thổ trong năm so với dân số trung bình ở cùngthời điểm.B. tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm còn sống so với dân số trung bình ở cùng thời điểm.C. tương quan giữa số người xuất cư đến đến một vùng lãnh thổ trong năm so với dân số trung bình ở cùngthời điểm.D. sự tương quan giữa số người nhập cư đến một vùng lãnh thổ trong năm so với số người xuất cư ở cùngthời điểm.Câu 18. Dân số thế giới tăng khiA. tỉ suất sinh thô lớn hơn tỉ suất tử thô.B. tỉ suất sinh thô nhỏ hơn tỉ suất tử thô.C. tỉ suất sinh thô bằng tỉ suất tử thô.D. tỉ suất sinh thô tăngCâu 19. Tổng số giữa tỉ suất gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học của một quốc gia, một vùng được gọi làA. Gia tăng dân số tự nhiên.B. Gia tăng dân số cơ học.C. Gia tăng dân số thực tế.D. Quy mô dân số toàn cầu.Câu 20. Các nước phát triển áp dụng chính sách dân số làA. tăng mức sinhB. giảm mức sinhC. tăng số người xuất cưD. giữ mức sinh ổn định.Câu 21. Được xem động lực phát triển dân số thế giới làA. gia tăng dân số tự nhiên.B. gia tăng dân số cơ họcC. tỉ suất sinh thôD. số trẻ em sinh ra hàng năm.Câu 22. Nhân tố nào sau đây làm cho tỉ suất sinh thô cao?A. Số người ngoài độ tuổi lao động cao.B. Phong tục tập quán lạc hậu.C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao.D. Mức sống cao.Câu 23. Gia tăng cơ học tác động tới sự biến động dân số thế giới làA. làm thay đổi quy mô dân số thế giới.B. làm thay đổi dân số theo thời gian và khác nhau giữa các quốc gia và vùng lãnh thổ.C. làm tăng tỉ suất sinh.D. làm tăng tỉ suất tử.Câu 24. Trên quy mô toàn cầu, gia tăng cơ học có đặc điểm làA. số người xuất cư lớn hơn số người nhập cư.B. số người xuất cư nhỏ hơn số người nhập cư.C. số người xuất cư tương đương số người nhập cư.D. làm biến động dân số thế giới.Câu 25. Gia tăng dân số cơ học không có ảnh hưởng lớn tới vấn đề dân số của Trang 3 Trường THPT Thủ Đức – bộ môn Địa líA. toàn thế giớiB. châu lụcC. khu vựcD. quốc giaCâu 26. Tỉ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập học kì 2 Đề cương học kì 2 lớp 10 Đề cương Địa lí lớp 10 Trắc nghiệm Địa lí lớp 10 Đặc điểm dân số thế giới Gia tăng dân số cơ học Phân loại cơ cấu dân sốTài liệu có liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phan Chu Trinh
5 trang 200 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Nhật lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
6 trang 165 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
12 trang 105 1 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
10 trang 78 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hai Bà Trưng, TT Huế
7 trang 76 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nghĩa Tân
7 trang 63 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Lê Quang Cường
9 trang 59 0 0 -
Đề cương học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Du
14 trang 58 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường TH & THCS Ngôi Sao Hà Nội
10 trang 55 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
5 trang 52 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
7 trang 52 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ, Quảng Nam
11 trang 51 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
8 trang 51 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 (Hệ 10 năm) năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê II.
6 trang 50 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Quyền, Đà Nẵng
23 trang 50 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
12 trang 50 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
10 trang 49 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên
7 trang 48 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
12 trang 48 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Đào Sơn Tây
8 trang 47 0 0