Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 91.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập với Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 10 năm 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp SỞGD&ĐTTỈNHPHÚYÊN ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKỲ2TRƯỜNGTHCS&THPTVÕNGUYÊNGIÁP MÔN:HÓAHỌCLỚP10 NĂMHỌC:20182019 I.PHẦNLÝTHUYẾTChương5:NhómHalogenVịtrítrongBTH,CHenguyêntử,cấutạophântử,tínhchấthóahọccơbảncủacácHalogenTínhchấtvậtlí,tínhchấthóahọc,mộtsốphươngphápđiềuchếđơnchấthalogenvàhợpchấtcủaclo.CáchphânbiệtcácionCl,Br,IChương6:Oxi–LưuhuỳnhVịtrítrongBTH,CHenguyêntửcủaoxi,lưuhuỳnhTínhchấtvậtlí,tínhchấthóahọccơbản,mộtsốứngdụng(nếucó)vàcáchđiềuchế:+Cácđơnchấtoxi,ozon,lưuhuỳnh(trừcáchđiềuchếlưuhuỳnh)+Hidrosunfua,lưuhuỳnhdioxit,axitsunfuricCáchnhậnbiết:H2S,SO2,O3,ionsunfat II.MỘTSỐCÂUHỎITRẮCNGHIỆMCâu1:DungdịchH2Scótínhchấthóahọcđặctrưnglà:A.tínhoxihóa. B.tínhkhử.C.vừacótínhoxihóa,vừacótínhkhử. D.khôngcótínhoxihóa,khôngcótínhkhử.Câu2:Chobiếtnhữngphảnứngnàosaitrongsốcácphảnứngsau:A.3Fe+2O2→Fe3O4 B.2Cu+O2→2CuOC.4Ag+O2→2Ag2O D.4FeS2+11O2→2Fe2O3+8SO2Câu3:NướcJavenđượcđiềuchếbằngcáchnàosauđây?A.Choclotácdụngvớinước. B.ChoclotácdụngvớiddNaOHloãng,nguội.C.ChoclotácdụngvớiddCa(OH)2. D.ChoclotácdụngvớidungdịchKOH.Câu4:Trongcáccặpnguyêntốchodướiđây,cặpnàokhôngphảilàdạngthùhìnhcủanhau?A.Oxivàozon. B.Lưuhuỳnhtàphươngvàlưuhuỳnhđơntà.C.Fe2O3vàFe3O4. D.Kimcươngvàthanchì.Câu5:Chophảnứng:H2S+4Cl2+4H2O→8HCl+H2SO4..A.H2Slàchấtoxihóa,H2Olàchấtkhử B.Cl2làchấtoxihóa.H2Slàchấtkhử.C.Cl2làchấtkhử,H2Slàchấtoxihóa. D.H2Slàchấtkhử,H2Olàchấtoxihóa.Câu6:AxitH2SO4loãngkhôngtácdụngvớikimloạinàosauđây:A.Fe.B.Cu. C.Zn.D.Mg.Câu7:Phântửđơnchấthalogencókiểuliênkết:A.cộnghóatrị. B.tinhthể. C.ion. D.phốitrí.Câu8:DungdịchXkhôngmàutácdụngvớiddAgNO3,sảnphẩmcóchấtkếttủamàuvàng.Xlàchấtnàosauđây?A.NaI. B.CuBr2. C.Fe(NO3)3. D.PbCl2.Câu9:Lọđựngchấtnàosauđâycómàuvànglục?A.KhíF2. B.HơiBr2. C.KhíN2. D.KhíCl2.Câu10:DãynàosauđâygồmcácaxitphảnứngđượcvớiZntạorakhíH2?A.HCl,H2SO4(đặc,nóng). B.HNO3,H2SO4(loãng). C.HCl,H2SO4(loãng). D.HCl,HNO3.Câu11:KhichoFevàocácaxitsau,trườnghợpnàokhôngxảyraphảnứng:A.HCl B.H2SO4đặcnóng C.H2SO4loãng D.H2SO4đặc,nguộiCâu12:Trongnhómhalogen,khảnăngoxihóacủacácchấtluôn:A.tăngdầntừflođếniot. B.giảmdầntừflođếniot.C.tăngdầntừclođếniottrừflo. D.giảmdầntừclođếniottrừflo.Câu13:MuốiBạchalogenuatantrongnướclà? 1A.AgCl. B.AgF. C.AgBr. D.AgI.Câu14:NguyêntốlưuhuỳnhcóZ=16.Côngthứcoxitcaonhấtcủalưuhuỳnhlà:A.S2O5 B.SO C.SO2 D.SO3Câu15:Lưuhuỳnhcócácmứcoxihóalà:A.+1;+3;+5;+7 B.2,0,+4,+6C.1;0;+1;+3;+5;+7 D.2;0;+6;+7Câu16:Thuốcthửnhậnbiếtaxitsunfuricvàmuốicủanólà:A.Chấtchỉthịmàu B.Phảnứngtrunghoà C.DungdịchmuốiBari ...

Tài liệu có liên quan: