Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Thái Phiên
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 219.25 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Thái Phiên giúp bạn ôn tập, hệ thống lại các kiến thức đã học, đồng thời giúp bạn rèn luyện kỹ năng giải bài tập hiệu quả để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Thái PhiênTRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ MINH HỌA 1 Môn thi: Hóa học - Lớp 11. Thời gian làm bài: 45 phút. (Không kể thời gian giao đề).A.TRẮC NGHIỆM (7đ)Câu 1: Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. C6H12O6. B. CaCO3. C. Al4C3. D. KCN.Câu 2: Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi polipropilen (P.P) là: A. (- CH2-CH2-)n B. ( -CH2(CH3)-CH-)n C. CH2 =CH2 D.CH2 =CH-CH3Câu 3: Công thức tổng quát của benzen và đồng đẳng là: A. CnH2n+2(n≥0) B. CnH2n(n≥2) C. CnH2n(n≥3) D.CnH2n-6(n≥6)Câu 4: Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là: A.Gây hại cho sức khỏe B. Không gây hại cho sức khỏe C. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe D. Có thể gây hại hoặc không gây hạiCâu 5: K t lu n nào sau đây không đ ng: A. Stiren còn có tên là vinylbenzen B.Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng C. enzen thuộc loại hi rocacbon no v không tác ng được v i ung ch brom D. y đồng đẳng của benzen có công thức chung là CnH2n-6 (n ≥ 6)Câu 6: Phân tử toluen có số nguyên tử hi ro là A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.Câu 7: Chấtnàosauđâylà axit axetic? A.C2H5OH. B.CH3COOH. C.CH3OH. D.HCHO.Câu 8: Phương pháp điều ch ancol etylic từ chất nào sau đây gọi là phương pháp sinh hóa: A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C.Tinh bột. D. Etilen.Câu 9: Số đồng phân ancol X có công thức phân tử C4H10O là: A. 2. B. 3. C.4. D. 5.Câu 10: Đèn x axetilen –oxi ùng để : A. Hàn nhựa B. Nối thuỷ tinh C. Hàn và cắt kim loại D. X sơn lên tườngCâu 11: Số chất ứng v i công thức phân tử C7H8O (là ẫn xuất của benzen) đều tác ng được v i ung chNaOH là: A.3. B.1. C.4. D.2.Câu 12: An ehit fomic là tên gọi của chất nào sau đây? A. CH3CHO. B.HCHO C.HCOOH. D. CH3OHCâu 13: Cho cácchất: AgNO3/NH3, H2,NaOH, dung ch Br2. Số chất phản ứng được v i CH3CHO ở điều kiệnthích hợp là A.2. B.3. C. 4. D. 5.Câu 14: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. C3H8. B. C2H6. C. C6H12. D. C20H42.Câu 15: Tên quốc t của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là A.4-etyl pentan-2-ol. B.2-etyl butan-3-ol. C.3-etylhexan-5-ol. D.3-metylpentan-2-ol. Câu 16: : Để phân biệt 2 chất lỏng : axit axetic , etanol người ta ùng thuốc thử nào sau đây: A. ung ch r2. B. ung ch KMnO4, t0 C. Quỳ tím D. H2 (Ni, t0)Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một ankan A, thu được 8,96 lít CO2 ( ktc). CTPT của A là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D.C4H10Câu 18: Khi cho CH3-CH=CH2 phản ứng v i nư c (có H+ xt, t0) thu được sản phẩm chính có CTCT thu gọnlà: A. CH3-CH2-CH2OH B. CH3-CH(OH)-CH3 C.CH3-CH=CH(OH) D.CH3-C(OH)=CH2Câu 19: C2H2 và C2H4 phản ứng được v i y chất nào sau đây: 1 A. H2 ; NaOH ; d2 HCl B. CO2 ; H2 ; d2 KMnO4 C. d2 Br2 ; d2 HCl ; d2 AgNO3/NH3D.d2 Br2 ; d2 HCl ; d2 KMnO4Câu 20: Cho 7,8 kg benzen tác ng v i lượng ư HNO3 đặc có x c tác H2SO4 đặc để điều ch nitrobenzen.Khối lượng nitrobenzen thu được là (Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) A. 13,2 kg. B. 32,1kg. C.12,3 kg. D. 9,17 kg.Câu 21:Điêu kiện của phản ứng tách nư c : CH3-CH2-OH CH2 = CH2 + H2O là : A. H2SO4 đặc, 100 Co B. H2SO4 đặc, 140 Co C. H2SO4 đặc, 120oC D.H2SO4 đặc, 170oCCâu 22: Chỉ ra thứ tự tăng ần nhiệt độ sôi của các chất? A. CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH. C.C2H5OH; CH3COOH; CH3CHO. B.CH3CHO; CH3COOH; C2H5OH. D. CH3COOH; C2H5OH; CH3CHO.Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phenol phản ứng v i nư c brom ở nhiệt độ thường tạo k t tủa trắng. B. Phenol tác d ng v i natri sinh ra khí hiđro. C.Dung d ch phenol trong nư c làm quỳ tím hóa đỏ. D. Phenol tan được trong dung d ch natri hiđroxit.Câu 24: Cho 9,4 gam phenol tá ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Thái PhiênTRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ MINH HỌA 1 Môn thi: Hóa học - Lớp 11. Thời gian làm bài: 45 phút. (Không kể thời gian giao đề).A.TRẮC NGHIỆM (7đ)Câu 1: Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. C6H12O6. B. CaCO3. C. Al4C3. D. KCN.Câu 2: Monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi polipropilen (P.P) là: A. (- CH2-CH2-)n B. ( -CH2(CH3)-CH-)n C. CH2 =CH2 D.CH2 =CH-CH3Câu 3: Công thức tổng quát của benzen và đồng đẳng là: A. CnH2n+2(n≥0) B. CnH2n(n≥2) C. CnH2n(n≥3) D.CnH2n-6(n≥6)Câu 4: Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là: A.Gây hại cho sức khỏe B. Không gây hại cho sức khỏe C. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe D. Có thể gây hại hoặc không gây hạiCâu 5: K t lu n nào sau đây không đ ng: A. Stiren còn có tên là vinylbenzen B.Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng C. enzen thuộc loại hi rocacbon no v không tác ng được v i ung ch brom D. y đồng đẳng của benzen có công thức chung là CnH2n-6 (n ≥ 6)Câu 6: Phân tử toluen có số nguyên tử hi ro là A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.Câu 7: Chấtnàosauđâylà axit axetic? A.C2H5OH. B.CH3COOH. C.CH3OH. D.HCHO.Câu 8: Phương pháp điều ch ancol etylic từ chất nào sau đây gọi là phương pháp sinh hóa: A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C.Tinh bột. D. Etilen.Câu 9: Số đồng phân ancol X có công thức phân tử C4H10O là: A. 2. B. 3. C.4. D. 5.Câu 10: Đèn x axetilen –oxi ùng để : A. Hàn nhựa B. Nối thuỷ tinh C. Hàn và cắt kim loại D. X sơn lên tườngCâu 11: Số chất ứng v i công thức phân tử C7H8O (là ẫn xuất của benzen) đều tác ng được v i ung chNaOH là: A.3. B.1. C.4. D.2.Câu 12: An ehit fomic là tên gọi của chất nào sau đây? A. CH3CHO. B.HCHO C.HCOOH. D. CH3OHCâu 13: Cho cácchất: AgNO3/NH3, H2,NaOH, dung ch Br2. Số chất phản ứng được v i CH3CHO ở điều kiệnthích hợp là A.2. B.3. C. 4. D. 5.Câu 14: Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. C3H8. B. C2H6. C. C6H12. D. C20H42.Câu 15: Tên quốc t của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là A.4-etyl pentan-2-ol. B.2-etyl butan-3-ol. C.3-etylhexan-5-ol. D.3-metylpentan-2-ol. Câu 16: : Để phân biệt 2 chất lỏng : axit axetic , etanol người ta ùng thuốc thử nào sau đây: A. ung ch r2. B. ung ch KMnO4, t0 C. Quỳ tím D. H2 (Ni, t0)Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một ankan A, thu được 8,96 lít CO2 ( ktc). CTPT của A là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D.C4H10Câu 18: Khi cho CH3-CH=CH2 phản ứng v i nư c (có H+ xt, t0) thu được sản phẩm chính có CTCT thu gọnlà: A. CH3-CH2-CH2OH B. CH3-CH(OH)-CH3 C.CH3-CH=CH(OH) D.CH3-C(OH)=CH2Câu 19: C2H2 và C2H4 phản ứng được v i y chất nào sau đây: 1 A. H2 ; NaOH ; d2 HCl B. CO2 ; H2 ; d2 KMnO4 C. d2 Br2 ; d2 HCl ; d2 AgNO3/NH3D.d2 Br2 ; d2 HCl ; d2 KMnO4Câu 20: Cho 7,8 kg benzen tác ng v i lượng ư HNO3 đặc có x c tác H2SO4 đặc để điều ch nitrobenzen.Khối lượng nitrobenzen thu được là (Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) A. 13,2 kg. B. 32,1kg. C.12,3 kg. D. 9,17 kg.Câu 21:Điêu kiện của phản ứng tách nư c : CH3-CH2-OH CH2 = CH2 + H2O là : A. H2SO4 đặc, 100 Co B. H2SO4 đặc, 140 Co C. H2SO4 đặc, 120oC D.H2SO4 đặc, 170oCCâu 22: Chỉ ra thứ tự tăng ần nhiệt độ sôi của các chất? A. CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH. C.C2H5OH; CH3COOH; CH3CHO. B.CH3CHO; CH3COOH; C2H5OH. D. CH3COOH; C2H5OH; CH3CHO.Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phenol phản ứng v i nư c brom ở nhiệt độ thường tạo k t tủa trắng. B. Phenol tác d ng v i natri sinh ra khí hiđro. C.Dung d ch phenol trong nư c làm quỳ tím hóa đỏ. D. Phenol tan được trong dung d ch natri hiđroxit.Câu 24: Cho 9,4 gam phenol tá ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập Hóa 11 học kì 2 Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 11 Đề cương HK2 Hóa học lớp 11 Đề cương ôn thi Hóa học 11 trường THPT Thái Phiên Hợp chất hữu cơ Công thức tổng quát benzenTài liệu có liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 trang 272 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Khảo sát thành phần hóa học của vỏ thân cây me rừng Phyllanthus emblica Linn
65 trang 72 0 0 -
Giáo trình hoá học hữu cơ tập 1 - PGS.TS Nguyễn Hữu Đĩnh
402 trang 71 0 0 -
Giáo án môn Hóa học lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
313 trang 60 0 0 -
Phương pháp giải các bài tập đặc trưng về anđehit - xeton tài liệu bài giảng
0 trang 55 0 0 -
Bài giảng Hoá hữu cơ - PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Trâm
228 trang 54 0 0 -
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Hóa học Có đáp án)
110 trang 49 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 8: Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ (Sách Chân trời sáng tạo)
12 trang 48 1 0 -
Giáo án Hóa học lớp 11: Ôn tập chương 3 (Sách Chân trời sáng tạo)
7 trang 45 0 0 -
80 trang 43 0 0