Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Mỗ Lao
Số trang: 24
Loại file: pdf
Dung lượng: 578.23 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Mỗ Lao sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải bài tập, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Mỗ Lao ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH 6 HỌC KỲ 2 ( NĂM HỌC 2020-2021)A.LÝ THUYẾT UNIT 7. TELEVISIONI. NEW WORDS.Word Pronunciation Type Meaningadventure /ədven.t∫ə/ n Cuộc phiêu lưuannounce /ənaʊns/ v thông báoaudience /ɔ:di.əns/ n khán giảcartoon /kɑ:tu:n/ n Phim họat hìnhchannel /t∫æn.əl/ n Kênh(truyền hình) character /kær.ik.tə[r]/ n Nhân vậtclumsy /klʌmzi/ adj vụng vềcomedy /kɒmədi/ n phim hàicool /ku:l/ adj Dễ thươngCute /kju:t/ adj xinh xắndocumentary /,dɒkjʊmentri/ n phim tư liệueducate /edjʊkeit/ v giáo dụceducational /,ed.jʊkei.∫ən.əl/ adj Mang tính giáo dụcentertain /en.tətain/ v giải tríevent /ivent/ n sự kiệnfact /fækt/ n thực tế, sự thật hiển nhiênfair /feər] n Hội chợ, chợ phiênfunny /fʌni/ adj Hài hướcgame show /geim∫əu/ n Buổi truyền hình giải tríhuman /hju:mən/ adj Thuộc về con ngườilocal /ləʊ.kəl/ adj [thuộc] địa phươngmain /mein/ adj Chính yếu, chủ đạomanner /mæn.ər/ n Tác phong, tính cáchMC /,em si/ n Người dẫn chương trìnhnational /næ∫.ən.əl/ adj [thuộc] quốc gianewsreader /ˈnjuːzˌriːdɚr/ n Người đọc bản tin trên đài truyền hìnhPig racing /pig reisiŋ/ n Đua lợnprogram /prəʊ.græm/ n chương trình 1 reason /ri:zən/ n Nguyên nhân remote /riməʊt n điều khiển từ xa ( TV control kəntrəʊl/ reporter /ripɔ:tər/ n phóng viên; nhà báo schedule /∫ed.ju:l/ n chương trình, lịch trình series /siə.ri:z/ n Phim dài kì trên truyền hình stupid /stju:.pid/ adj Đần độn, ngớ ngẩn, ngốc nghếch universe /ju:.ni.vɜ:s/ n vũ trụ viewer /vju:ər/ n Người xem TV II. GRAMMAR. 1. WH-QUESTIONS (Câu hỏi có từ hỏi) Câu hỏi có từ hỏi bắt đầu bằng các từ when, why, what, who, which, how .... a. Nguyên tắc đặt câu hỏi:• Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do / does / did• Nếu trợ động từ sẵn có (am / is / are / can / will / shall / could / would/ have/ has/ had…) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ, không mượn do / does / did nữa. b. Một số từ hỏi: - When? Khi nào (thời gian) - Where? Ở đâu (nơi chốn) - Who? Ai (con người - chủ ngữ) - Why? Tại sao (lý do) - What? Cái gì / gì (vật, ý kiến, hành động) - Which? Cái nào (sự chọn lựa) - Whose? Của ai (sự sở hữu) - Whom? Ai (người - tân ngữ) - How? Như thế nào (cách thức) - How far? Bao xa (khoảng cách) - How long? Bao lâu (khoảng thời gian) - How often? Bao lâu một lần (sự thường xuyên) - How many? Bao nhiêu (số lượng – danh từ đếm được) - How much? Bao nhiêu (giá cả, số lượng – danh từ không đếm được) - How old? Bao nhiêu tuổi EG: a/ I met my uncle yesterday. → Whom did you meet yesterday? b/ Peter gives me this gift. → Who gives you this gift? c/ Our train is arriving in the evening.→ When is your train arriving? d/ I had a cup of coffee and a slice of bread for breakfast. → What did you have for breakfast? e/ Peter didn’t come to the party because he was ill. → Why didn’t Peter come to the party? f/ It’s Jane’s car. → Whose car is it? 2.CONJUNCTIONS: and, or and but ( Liên từ nối ) 2The most important among the coordinating conjunctions are and, but and or. a.And: The conjunction and is used to suggest: a) That one action follows another in the chronological order. Eg : Jane sent in her applications and waited for a call from the HR office. b) That one idea is the result of another Eg : Rain began to fall and the creek rose rapidly. And can also be used to suggest a kind of comment on something mentioned in the first clause. Eg : James became addicted to drugs – and that was hardly surprising. b. But: The conjunction but is used to suggest a contrast. Eg : It was a sunny day, but the wind was cold. (Here the second clause suggests a contrast that is unexpected in the light of the first clause.) The stick was thin but it was strong. Ex: He was ill but he went to work. She is poor but honest. But can be used with the meaning of ‘with the exception of’. Eg : Everybody but James turned up. c. Or: The conjunction or is used to suggest that only one possibility can be realized. Eg : You can have tea or coffee. Ex:You can work hard or you can fail. UNIT 8. SPORTS AND GAMES 1. NEW WORDS. Word Pronunciation Type Meaning athlete /æθ.li:t/ n vận động v ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Mỗ Lao ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANH 6 HỌC KỲ 2 ( NĂM HỌC 2020-2021)A.LÝ THUYẾT UNIT 7. TELEVISIONI. NEW WORDS.Word Pronunciation Type Meaningadventure /ədven.t∫ə/ n Cuộc phiêu lưuannounce /ənaʊns/ v thông báoaudience /ɔ:di.əns/ n khán giảcartoon /kɑ:tu:n/ n Phim họat hìnhchannel /t∫æn.əl/ n Kênh(truyền hình) character /kær.ik.tə[r]/ n Nhân vậtclumsy /klʌmzi/ adj vụng vềcomedy /kɒmədi/ n phim hàicool /ku:l/ adj Dễ thươngCute /kju:t/ adj xinh xắndocumentary /,dɒkjʊmentri/ n phim tư liệueducate /edjʊkeit/ v giáo dụceducational /,ed.jʊkei.∫ən.əl/ adj Mang tính giáo dụcentertain /en.tətain/ v giải tríevent /ivent/ n sự kiệnfact /fækt/ n thực tế, sự thật hiển nhiênfair /feər] n Hội chợ, chợ phiênfunny /fʌni/ adj Hài hướcgame show /geim∫əu/ n Buổi truyền hình giải tríhuman /hju:mən/ adj Thuộc về con ngườilocal /ləʊ.kəl/ adj [thuộc] địa phươngmain /mein/ adj Chính yếu, chủ đạomanner /mæn.ər/ n Tác phong, tính cáchMC /,em si/ n Người dẫn chương trìnhnational /næ∫.ən.əl/ adj [thuộc] quốc gianewsreader /ˈnjuːzˌriːdɚr/ n Người đọc bản tin trên đài truyền hìnhPig racing /pig reisiŋ/ n Đua lợnprogram /prəʊ.græm/ n chương trình 1 reason /ri:zən/ n Nguyên nhân remote /riməʊt n điều khiển từ xa ( TV control kəntrəʊl/ reporter /ripɔ:tər/ n phóng viên; nhà báo schedule /∫ed.ju:l/ n chương trình, lịch trình series /siə.ri:z/ n Phim dài kì trên truyền hình stupid /stju:.pid/ adj Đần độn, ngớ ngẩn, ngốc nghếch universe /ju:.ni.vɜ:s/ n vũ trụ viewer /vju:ər/ n Người xem TV II. GRAMMAR. 1. WH-QUESTIONS (Câu hỏi có từ hỏi) Câu hỏi có từ hỏi bắt đầu bằng các từ when, why, what, who, which, how .... a. Nguyên tắc đặt câu hỏi:• Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do / does / did• Nếu trợ động từ sẵn có (am / is / are / can / will / shall / could / would/ have/ has/ had…) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ, không mượn do / does / did nữa. b. Một số từ hỏi: - When? Khi nào (thời gian) - Where? Ở đâu (nơi chốn) - Who? Ai (con người - chủ ngữ) - Why? Tại sao (lý do) - What? Cái gì / gì (vật, ý kiến, hành động) - Which? Cái nào (sự chọn lựa) - Whose? Của ai (sự sở hữu) - Whom? Ai (người - tân ngữ) - How? Như thế nào (cách thức) - How far? Bao xa (khoảng cách) - How long? Bao lâu (khoảng thời gian) - How often? Bao lâu một lần (sự thường xuyên) - How many? Bao nhiêu (số lượng – danh từ đếm được) - How much? Bao nhiêu (giá cả, số lượng – danh từ không đếm được) - How old? Bao nhiêu tuổi EG: a/ I met my uncle yesterday. → Whom did you meet yesterday? b/ Peter gives me this gift. → Who gives you this gift? c/ Our train is arriving in the evening.→ When is your train arriving? d/ I had a cup of coffee and a slice of bread for breakfast. → What did you have for breakfast? e/ Peter didn’t come to the party because he was ill. → Why didn’t Peter come to the party? f/ It’s Jane’s car. → Whose car is it? 2.CONJUNCTIONS: and, or and but ( Liên từ nối ) 2The most important among the coordinating conjunctions are and, but and or. a.And: The conjunction and is used to suggest: a) That one action follows another in the chronological order. Eg : Jane sent in her applications and waited for a call from the HR office. b) That one idea is the result of another Eg : Rain began to fall and the creek rose rapidly. And can also be used to suggest a kind of comment on something mentioned in the first clause. Eg : James became addicted to drugs – and that was hardly surprising. b. But: The conjunction but is used to suggest a contrast. Eg : It was a sunny day, but the wind was cold. (Here the second clause suggests a contrast that is unexpected in the light of the first clause.) The stick was thin but it was strong. Ex: He was ill but he went to work. She is poor but honest. But can be used with the meaning of ‘with the exception of’. Eg : Everybody but James turned up. c. Or: The conjunction or is used to suggest that only one possibility can be realized. Eg : You can have tea or coffee. Ex:You can work hard or you can fail. UNIT 8. SPORTS AND GAMES 1. NEW WORDS. Word Pronunciation Type Meaning athlete /æθ.li:t/ n vận động v ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập Anh 6 học kì 2 Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 6 Đề cương HK2 Tiếng Anh lớp 6 Đề cương ôn thi Tiếng Anh 6 trường THCS Mỗ Lao Nguyên tắc đặt câu hỏi Công thức thì quá khứ đơnTài liệu có liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Thanh Quan
7 trang 21 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Hòa Nam
9 trang 16 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Phú Thị, Gia Lâm
12 trang 16 0 0 -
Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Giá Rai A
11 trang 15 0 0 -
9 trang 14 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Mạo Khê 2, Đông Triều
8 trang 14 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thanh Quan
7 trang 14 0 0 -
9 trang 14 0 0
-
Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Phước Nguyên
9 trang 14 0 0 -
Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Thu Bồn
5 trang 14 0 0