
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 -Trường THCS Long Toàn
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 -Trường THCS Long ToànPHÒNG GD & ĐT TP BÀ RỊA REVISION FINAL TERM – ENGLISH 9 TRƯỜNG THCS LONG TOÀN SCHOOL YEAR 2023 – 2024I: KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: A. Vocabulary and pronunciation (From Unit 7- Unit 12 ) B. Grammar 1. Quantifiers (a/ an/ some/much/ many/ a lot of, lots of, plenty of/ a great deal of, a /the large number of / a little, little/ a few, few/ all, most, some 2. CONDITIONAL SENTENCES (CÂU ĐIỀU KIỆN) TYPE IF CLAUSE MAIN CLAUSE USAGE TYPE 1 – Simple Present Simple Future Diễn tả điều kiện có thể xảy Present Real S + V/ V(s/es) S+ WILL +V ra ở hiện tại hoặc tương lai Condition Don’t/doesn’t+ V CAN MAY TYPE 2 – Past Subjunctive Future in the past Diễn tả điều kiện không thể Present Unreal S + V2/Ved S + WOULD + V xảy ra ở hiện tại Condition Didn’t + v COULD ( WERE) MIGHT- Unless (Trừ phi) = If …not (Nếu……. không)Ví dụ: If you don’t get up early, you will miss the bus. (Nếu bạn không thức dậy sớm bạn sẽ bỏ lỡ xe buýt.)3. Relative pronouns (Đại từ quan hệ) Functions ( Chức năng) Defining (Xác định) Non-defining (Không xác định) Subject Người WHO / THAT WHO ( Chủ ngữ ) Vật WHICH / THAT WHICH Object Người WHOM / THAT WHOM ( Tân ngữ ) Vật WHICH / THAT WHICH Posessive Người WHOSE WHOSE ( Sở hữu ) Vật WHOSE WHOSE4. Relative adverbs ( trạng từ quan hệ) - When => time Ví dụ: Monday is the day. We will come then. => Monday is the day when we will come. - Where => place Ví dụ: I never forget the village. I was born there. => I never forget the village where I was born. - Why: the reason: The reason was unknown. he refused to go with us that reason =>The reason why he refused to go with us was unknown5. THE PASSIVE VOICE (CÂU BỊ ĐỘNG) Tenses Active Passive ( bị động) Hiện tại đơn S + V_(s/es) S + am/is/are + V_(ed/3) + by + O Quá khứ đơn S + V_(ed/2) S + was/were + V_(ed/3) + by + O Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing S + am/is/are + being +V(ed/3) + by + O Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V-ing S + was/were + being + V(ed/3) + by + O 1 Hiện tại hoàn thành S + have/has + V(ed/3) S + have/has + been + V(ed/3) + by + O TLĐ và Vkhiếm khuyết S + will/can/... + V S + will/ can…+ be + Ved/3 + by + O6. Gerund: ...V + V-ingenjoy, avoid, admit, appreciate, mind, finish, practice, advise, suggest, recommend, postpone, delay, consider, hate,like, love, deny, detest, keep, miss, imagine, mention, risk, recall, risk, quiet, waste (time), forbid, permit, resent,escape, cant’ help, can’t bear / can’t stand, be used to, get used to, look forward to, it’s no use / it’s no good, be busy,be worth… + Ving , giới từ + V-ingTo – V: .........V + to infinitiveAgree, aim, arrange, attempt, care, choose, appear, afford, ask, demand, expect, hesitate, intend, invite, want, wish,hope, promise, decide, start, learn, fail, plan, manage, pretend, remind, persuade, encourage, force, order, urge, seem,tend, threaten, wait, intend, mean, happen, manage, … + TO V7. ADVERB CLAUSES OF CONCESSION (MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ SỰ NHƯỢNG BỘ)*Although / even though / though + clause( S + V ...) : Mặc dù…- We continued working although we were tired. = Although we were tired, we continued working.- I couldn’t sleep though I was very tired.- Though the girl isn’t beautiful, I like her voice- Even though I see him every day, I’ve never spoken to him.*In spite of / Despite + noun / noun phrase/ V-ing : Mặc dù…- Although the traffic was bad, I arrived on time. = In spite of / Despite the bad traffic, I arrived on time.- Although it rained heavily, we enjoyed our vacation. = We enjoyed our vacation in spite of / despite raining heavily.8. THE PAST SIMPLE TENSE (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) Thì SIMPLE PAST SIMPLE PAST OF TO BE Dạng (Quá Khứ đơn) (Quá Khứ đơn của to be) Khẳng định S + V2/ed + ……………. S + was /were + ……………. Phủ định S + didn’t + V S + wasn’t / weren’t + ……. Nghi vấn Did + S + V…? Was / were + S + …? Vấn từ Wh..+ did + S + V …..? Wh..+ was / were + S + …..? - yesterday,- last , ago , in the past* Use (Cách dùng): Diễn tả một hđ đã xảy ra và chấm dứt ở một thời điểm xác định trong quá khứ. Thường đi kèmvới các từ chỉ thời gian: yesterday, ago, last/night, week, month…, in 1990… THE PAST PERFECT TENSE (THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH)Note: after, before, by the time, when….Câu khẳng định Câu phủ định Câu nghi vấnS + had + V3/ed ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập học kì 2 Đề cương học kì 2 lớp 9 Đề cương HK2 Tiếng Anh lớp 9 Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9Tài liệu có liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phan Chu Trinh
5 trang 200 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Nhật lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
6 trang 165 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
12 trang 105 1 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội
5 trang 82 0 0 -
8 trang 80 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
10 trang 78 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nghĩa Tân
7 trang 63 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Lê Quang Cường
9 trang 59 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường TH & THCS Ngôi Sao Hà Nội
10 trang 54 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
5 trang 52 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
7 trang 52 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Hoàng Văn Thụ, Quảng Nam
11 trang 51 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
8 trang 51 0 0 -
238 trang 51 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
5 trang 50 3 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 (Hệ 10 năm) năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê II.
6 trang 50 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
12 trang 50 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
7 trang 50 0 0 -
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
272 trang 49 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
10 trang 49 0 0