Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Hòa

Số trang: 26      Loại file: pdf      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 25      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên Hòa” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Yên HòaTRƯỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II BỘ MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN, KHỐI 10 CẤU TRÚCPHẦN TT NỘI DUNG CÁC DẠNG TOÁN Trang Sử dụng quy tắc cộng, qui tắc nhân; khái niệm CHƯƠNG V hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp để giải các bài toán. ĐẠI SỐ TỔ HỢP Chứng minh đẳng thức, giải PT, giải BPT liên 1 2 Trắc nghiệm: 44 câu quan đến hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp. Tự luận: 6 bài Bài toán xác định hệ số của một khai triển. Bài toán ứng dụng thực tế.ĐẠI SỐ CHƯƠNG VI Sai số tương đối, tuyệt đối, làm tròn số… MỘT SỐ YẾU TỐ Nhận dạng các thông tin cơ bản của mẫu số liệu THỐNG KÊ VÀ Tính toán các số đặc trưng của mẫu số liệu 2 6 XÁC SUẤT Bài toán tìm xác suất của một biến cố. Trắc nghiệm: 34 câu Tự luận: 10 bài Bài toán ứng dụng thực tế. Các bài toán về tọa độ véctơ. Các bài toán về tọa độ điểm. Xác định các yếu tố của đường thẳng khi biết phương trình đường thẳng 12 Viết phương trình đường thẳng khi biết các tính chất đặc biệt: Đi qua điểm, quan hệ song song, vuông góc… Tìm tọa độ điểm thỏa mãn tính chất cho trước CHƯƠNG VII Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường PHƯƠNG PHÁP thẳng, khoảng cách giữa hai đường thẳng songHÌNH TỌA ĐỘ TRONG 3 songHỌC MẶT PHẲNG Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng Trắc nghiệm: 127 câu Xác định các yếu tố khi biết phương trình của Tự luận: 10 bài đường tròn. 15 Viết phương trình đường tròn khi biết các tính chất đặc biệt. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn. Xác định các yếu tố của các đường conic khi biết phương trình của đường conic Viết phương trình các đường conic. Bài toán ứng dụng thực tế.PHẦN I: ĐẠI SỐ CHUYÊN ĐỀ V: ĐẠI SỐ TỔ HỢPI. Lý thuyết1. Kiến thức - Biết quy tắc cộng, quy tắc nhân và sơ đồ hình cây, khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử. - Biết công thức nhị thức Niu-tơn  a  b  . n2. Kỹ năng - Vận dụng được hai quy tắc đếm cơ bản và sơ đồ hình cây trong những tình huống thông thường. Biết được khi nào sử dụng quy tắc cộng, khi nào sử dụng quy tắc nhân hay sử dụng sơ đồ hình cây. Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử và vận dụng được vào bài toán cụ thể. - Khai triển nhị thức Niu-tơn đối với một số mũ cụ thể. Tìm được hệ số của x k trong khai triển  ax  b  thành đa thức. nII. Câu hỏi trắc nghiệmCâu 1: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là n! n! n! n! A. Cnk  . B. Cnk  C. Ank  D. Ank  .  n  k !  n  k !k !  n  k !  n  k !k !Câu 2: Cho k , n  k  n  là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai? n! A. Ank  k !.Cnk . B. Cnk  . C. Cnk  Cnnk . D. Ank  n!.Cnk . k !.  n  k  !Câu 3: Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5 ? A. A54 . ...

Tài liệu có liên quan: