Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lộc Thanh, Lâm Đồng
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 608.43 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lộc Thanh, Lâm Đồng”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lộc Thanh, Lâm ĐồngTRƢỜNG THPT LỘC THANH TỔ TOÁN - TIN ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2023 - 2024LÍ THUYẾTCHƢƠNG VI. Hàm số mũ và hàm số lôgaritPhép tính luỹ thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ thực. Các tính chấtPhép tính lôgarit. Các tính chấtHàm số mũ. Hàm số lôgaritPhương trình, bất phương trình mũ và lôgaritCHƢƠNG VII. Quan hệ vuông góc trong không gianGóc giữa hai đường thẳng. Hai đường thẳng vuông gócĐường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định lí ba đường vuông góc. Phép chiếu vuông gócGóc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện và góc phẳng nhị diệnHai mặt phẳng vuông góc. Hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương,hình chóp đều. Hình chóp cụt đềuKhoảng cách trong không gianChương VIII. Các qui tắc tính xác suấtBiến cố hợp , biến cố giao, biến cố độc lậpCông thức cộng xác suất- Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lậpChương IX. Đạo hàmĐịnh nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm - Các qui tắc tính đạo hàm - Đạo hàm cấp haiBài 1: Tìm đạo hàm của hàm số x 2 3x 1a) y 2sin x e x 5 x b) y 3x 3 c) y log 3x 2 2 x 1 d) y x cos x .sin xe) y 2 tan x 52 x x f) y cot x g) y e3 x1 log4 2 x2 1 h) y x 1 .ln x 5Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , a 51SA , AB a, BC 2a. Gọi M là trung điểm của CD. 2a) Tìm góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng ABCD .b) Tính khoảng cách từ A đến SC.c) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.Bài 3: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA 2a và SA ABC . Góc giữa mặt phẳng SBC và ABC bằng 600.a) Tính khoảng cách từ B đến mặt (SAC).b) Tính thể tích khối chóp S.ABC.Bài 4: Cho hàm số y 2 x 3 3x 2 5 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)a) Tại điểm có hoành độ bằng -2.b) Tại điểm có tung độ bằng 5.c) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=12x+1 19 c) biết tiếp tuyến đi qua điểm M ; 4 và hoành độ tiếp điểm là số nguyên lớn hơn 1. 12 Bài 5: Từ tập thể gồm 14 người,có 6 nam và 8 nữ trong đó có An và Bình,người ta muốn chọn một tổ công tác gồm6 người. Tính xác suất để a. Trong tổ có đúng 2 nữ. b. Trong tổ phải có cả nam lẫn nữ. c. Trong tổ phải có ít nhất 2 nữ d. Trong tổ phải có ít nhất 2 nam và 2 nữ e. Trong tổ có 1 tổ trưởng, 5 tổ viên,hơn nữa An và Bình không đồng thời có mặt trong tổ. 1Bài 6: Ba người cùng bắn độc lập vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của từng người lần lượt là 0,8 và 0,7 và 0,9 . Tìm xác suất của biến cố A : “ Chỉ có một người bắn trúng mục tiêu ”.B: “ Có ít nhất một người bắn trúng mục tiêu ”.Bài 7: Một lớp học gồm 45 học sinh trong đó có : 17 học sinh giỏi toán , 12 học sinh giỏi Lý và 8 học sinh giỏi cảToán lẫn Lý. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Hãy tính xác suất đểa) Học sinh đó giỏi toán hay giỏi lý b) Học sinh đó không giỏi cả 2 môn toán , lýBài 8: Cho A và B là hai biến cố độc lập. Biết P A 0, 6 và P B 0, 2 . Hãy tính xác suất các biến cố P AB AB ?BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2 1 2 2 1 Câu 1. Rút gọn a . 2 1 ta được a A. a 3 . B. a 2 . C. a . D. a 4 .Câu 2. Cho a là số thực dương và khác 1 . Tính giá trị biểu thức P log a a. 1 A. P 2 . B. P 0 . C. P . D. P 2 . 2Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y log 2 x . B. y log2 x 1 . C. y log 3 x 1 . D. y log3 x 1 .Câu 4. Tìm nghiệm của phương trình 3x 1 27 . A. x 3 . B. x 9 . C. x 4 . D. x 10 .Câu 5. Tập nghiệm của phương trình log3 x 7 2 là 2 A. 4;1 . B. 4 . C. 4;4 . D. 1;0.Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AC và AA là góc nào sau đây? A. ACA / . B. . ABC C. DBB . D. CAA / .Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA SB SC SD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. SO ABCD . B. CD SBD . C. AB SAC . D. CD AC .Câu 8. Cho hì ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lộc Thanh, Lâm ĐồngTRƢỜNG THPT LỘC THANH TỔ TOÁN - TIN ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ II MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2023 - 2024LÍ THUYẾTCHƢƠNG VI. Hàm số mũ và hàm số lôgaritPhép tính luỹ thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ thực. Các tính chấtPhép tính lôgarit. Các tính chấtHàm số mũ. Hàm số lôgaritPhương trình, bất phương trình mũ và lôgaritCHƢƠNG VII. Quan hệ vuông góc trong không gianGóc giữa hai đường thẳng. Hai đường thẳng vuông gócĐường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định lí ba đường vuông góc. Phép chiếu vuông gócGóc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện và góc phẳng nhị diệnHai mặt phẳng vuông góc. Hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương,hình chóp đều. Hình chóp cụt đềuKhoảng cách trong không gianChương VIII. Các qui tắc tính xác suấtBiến cố hợp , biến cố giao, biến cố độc lậpCông thức cộng xác suất- Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lậpChương IX. Đạo hàmĐịnh nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm - Các qui tắc tính đạo hàm - Đạo hàm cấp haiBài 1: Tìm đạo hàm của hàm số x 2 3x 1a) y 2sin x e x 5 x b) y 3x 3 c) y log 3x 2 2 x 1 d) y x cos x .sin xe) y 2 tan x 52 x x f) y cot x g) y e3 x1 log4 2 x2 1 h) y x 1 .ln x 5Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , a 51SA , AB a, BC 2a. Gọi M là trung điểm của CD. 2a) Tìm góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng ABCD .b) Tính khoảng cách từ A đến SC.c) Tính thể tích khối chóp S.ABCD.Bài 3: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA 2a và SA ABC . Góc giữa mặt phẳng SBC và ABC bằng 600.a) Tính khoảng cách từ B đến mặt (SAC).b) Tính thể tích khối chóp S.ABC.Bài 4: Cho hàm số y 2 x 3 3x 2 5 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)a) Tại điểm có hoành độ bằng -2.b) Tại điểm có tung độ bằng 5.c) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y=12x+1 19 c) biết tiếp tuyến đi qua điểm M ; 4 và hoành độ tiếp điểm là số nguyên lớn hơn 1. 12 Bài 5: Từ tập thể gồm 14 người,có 6 nam và 8 nữ trong đó có An và Bình,người ta muốn chọn một tổ công tác gồm6 người. Tính xác suất để a. Trong tổ có đúng 2 nữ. b. Trong tổ phải có cả nam lẫn nữ. c. Trong tổ phải có ít nhất 2 nữ d. Trong tổ phải có ít nhất 2 nam và 2 nữ e. Trong tổ có 1 tổ trưởng, 5 tổ viên,hơn nữa An và Bình không đồng thời có mặt trong tổ. 1Bài 6: Ba người cùng bắn độc lập vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng của từng người lần lượt là 0,8 và 0,7 và 0,9 . Tìm xác suất của biến cố A : “ Chỉ có một người bắn trúng mục tiêu ”.B: “ Có ít nhất một người bắn trúng mục tiêu ”.Bài 7: Một lớp học gồm 45 học sinh trong đó có : 17 học sinh giỏi toán , 12 học sinh giỏi Lý và 8 học sinh giỏi cảToán lẫn Lý. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Hãy tính xác suất đểa) Học sinh đó giỏi toán hay giỏi lý b) Học sinh đó không giỏi cả 2 môn toán , lýBài 8: Cho A và B là hai biến cố độc lập. Biết P A 0, 6 và P B 0, 2 . Hãy tính xác suất các biến cố P AB AB ?BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 2 1 2 2 1 Câu 1. Rút gọn a . 2 1 ta được a A. a 3 . B. a 2 . C. a . D. a 4 .Câu 2. Cho a là số thực dương và khác 1 . Tính giá trị biểu thức P log a a. 1 A. P 2 . B. P 0 . C. P . D. P 2 . 2Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. y log 2 x . B. y log2 x 1 . C. y log 3 x 1 . D. y log3 x 1 .Câu 4. Tìm nghiệm của phương trình 3x 1 27 . A. x 3 . B. x 9 . C. x 4 . D. x 10 .Câu 5. Tập nghiệm của phương trình log3 x 7 2 là 2 A. 4;1 . B. 4 . C. 4;4 . D. 1;0.Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AC và AA là góc nào sau đây? A. ACA / . B. . ABC C. DBB . D. CAA / .Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA SB SC SD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. SO ABCD . B. CD SBD . C. AB SAC . D. CD AC .Câu 8. Cho hì ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương học kì 2 Đề cương học kì 2 lớp 11 Đề cương học kì 2 năm 2024 Đề cương HK2 Toán lớp 11 Đề cương trường THPT Lộc Thanh Các qui tắc tính xác suất Giải hệ phương trìnhTài liệu có liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quang Cường
10 trang 406 0 0 -
23 trang 253 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Độc Lập
5 trang 239 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
6 trang 189 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Đông Thái
5 trang 171 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9
263 trang 170 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Độc Lập
6 trang 158 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
13 trang 143 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THPT Thực hành Sư phạm
8 trang 141 0 0 -
Đề ôn thi Đại học môn Toán - Trần Sĩ Tùng - Đề số 16
1 trang 114 0 0