Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Quyền
Số trang: 21
Loại file: docx
Dung lượng: 259.79 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hi vọng Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Quyền được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Quyền ĐỀCƯƠNGÔNTẬPKIỂMTRAHỌCKÌ2 NĂMHỌC20202021 VẬTLÝ10 A-PhầntrắcnghiệmCHƯƠNG4:CÁCĐỊNHLUẬTBẢOTOÀNCâu 1: Độbiếnthiênđộnglượngcủamộtvậttrongmộtkhỏangthờigiannàođó A.tỉlệthuậnvớixunglượngcủalựctácdụnglênvậttrongkhoảngthờigianđó. B.bằngxunglượngcủalựctácdụnglênvậttrongkhoảngthờigianđó. C.luônnhỏhơnxunglượngcủalựctácdụnglênvậttrongkhoảngthờigianđó. D.luônlàmộthằngsố.Câu 2: Độnglượnglàđạilượngvéctơ: A.Cùngphương,cùngchiềuvớivectơvậntốc. B.Cùngphương,ngượcchiềuvớivéctơvậntốc. C.Cóphươngvuônggócvớivectơvậntốc. D.Cóphươnghợpvớivectơvậntốcmộtgócαbấtkỳ.Câu 3: Chuyểnđộngbằngphảnlựctuântheođịnhluậtnào? A.INiutơn. C.Vạnvậthấpdẫn. B.IINiutơn. D.BTđộnglượng.Câu 4: Chọnphátbiểusaivềđộnglượng: A.Độnglượngđặctrưngchosựtruyềnchuyểnđộnggiữacácvậttươngtác. B.Độnglượnglàmộtđạilượngđộnglựchọcliênquanđếntươngtác,vachạmgiữacác vật. C.Độnglượngtỷlệthuậnvớikhốilượngvàtốcđộcủavật. D.Độnglượnglàmộtđạilượngvéctơ,đượctínhbằngtíchcủakhốilượngvớivéctơvận tốc.Câu 5: Đơnvịcủađộnglượnglà: A.kg.m/s. B.kg.m.s. C.kg.m2/s. D.kg.m/s2.Câu 6: BiểuthứccủađịnhluậtIINewtoncóthểviếtdướidạng A.. B.. C.. D..Câu 7: Độbiếnthiênđộnglượngbằnggì? A.CôngcủalựcF. B.Côngsuất. C.Xunglượngcủalực. D. Động lượng.Câu 8: Địnhluậtbảotoànđộnglượngphátbiểu: A.Độnglượngcủamộthệlàđạilượngbảotoàn. B.Độnglượngcủamộthệcôlậpcóđộlớnkhôngđổi. C.Độnglượngcủamộthệcôlậplàđạilượngbảotoàn. D.Độnglượnglàđạilượngbảotoàn.Câu 9: Xétmộthệgồmsúngvàviênđạnnằmtrongnòngsúng.Khiviênđạnbắnđivớivậntốcthì súnggiấtlùivớivậntốc.Giả sử độnglượngcủahệ đượcbảotoànthìnhậnxétnàosau đâylàđúng? 1 A.cóđộlớntỉlệthuậnvớikhốilượngcủasúng. B.cùngphươngvàngượcchiềuvới. C.cùngphươngvàcùngchiềuvới. D.cùngphươngcùngchiềuvới,cóđộlớntỉlệthuậnvớikhốilượngcủasúng.Câu 10: Hiệntượngnàodướiđâylàsựvachạmđànhồi: A.Némmộtcụcđấtsétvàotường. B.Sựvachạmcủamặtvợtcầulôngvàoquảcầulông. C.Bắnmộthònbiavàomộthònbiakhác. D.Bắnmộtđầuđạnvàomộtbịcát.Câu 11: Điềunàosauđâykhôngđúngkhinóivềđộnglượng: A.Độnglượngcủamộtvậtbằngtíchkhốilượngvàbìnhphươngvậntốc. B.Độnglượngcủamộtvậtbằngtíchkhốilượngvàvậntốccủavật. C.Độnglượngcủamộtvậtlàmộtđạilượngvéctơ. D.Tronghệkín,độnglượngcủahệđượcbảotoàn.Câu 12: Đểtăngvậntốctênlửatathựchiệnbằngcách: A.Giảmkhốilượngtênlửa. B.Tăngvậntốckhốikhí. C.Tăngkhốilượngkhốikhí. D.Giảmvậntốckhốikhí.Câu 13: Trongquátrìnhnàosauđây,độnglượngcủaôtôkhôngthayđổi? A.Ôtôchuyểnđộngthẳngđềutrênđườngcómasát. B.Ôtôgiảmtốcđộ. C.Ôtôtăngtốc. D.Ôtôchuyểnđộngtrònđều.Câu 14: Khimộttênlửachuyểnđộngthìcả vậntốcvàkhốilượngcủanóđềuthayđổi.Khikhối lượnggiảmmộtnửa,vậntốctănggấpđôithìđộngnăngcủatênlửa A.khôngđổi. B.tănggấp4lần. C.tănggấpđôi. D.tănggấp8lần.Câu 15: Mộtvậtkhốilượngm=500gchuyểnđộngthẳngtheochiềuâmtrụctọađộ xvớivậntốc 43,2km/h.Độnglượngcủavậtcógiátrịlà: A.6Kgm/s. B.3Kgm/s. C.6Kgm/s. D.3Kgm/s.Câu 16: Mộtquả bóngđangbayvớiđộnglượng cùngchiềudươngthìđậpvuônggócvàobức tườngthẳngđứng,bayngượctrởlạitheophươngvuônggócvớibứctườngvớicùngđộlớn vậntốc.Độbiếnthiênđộnglượngcủaquảbónglà: A.2. B.2. C.. D.0.Câu 17: Mộtvậtcókhốilượngm=1kgrơitựdotừđộ caohxuốngđấtmấtmộtkhoảngthờigian t=0,5s.Lấyg=10m/s2.Bỏquasứccảnkhôngkhí.Độbiếnthiênđộnglượngcủavậttrong khoảngthờigianđólà A.10kgm/s. B.1kgm/s. C.5kgm/s. D.0,5kgm/s.Câu 18: Mộtlực30Ntácdụngvàovậtcókhốilượng200gđangnằmyêntrongthờigian0,025s. Xunglượngcủalựctrongkhoảngthờigianđólà A.0,75kg.m/s. B.75kg.m/s. C.7,5kg.m/s. D.750kg.m/s.2Câu 19: Mộtvậtnhỏ cókhốilượngmchuyểnđộngthẳngđềuvớivậntốccóđộ lớnv,đếnva chạmmềmvớivậtcókhốilượng2mđangđứngyên.Độbiếnthiênđộnglượngcủavậtm trongvachạmnàycógiátrịlà A.. B.. C.. D..Câu 20: Vậtcókhốilượngm=1000gchuyểnđộngtrònđềuvớivậntốcv=10m/s.Saumộtphầntư chukìđộbiếnthiênđộnglượngcủavậtlà A.10kgm/s. B.104kgm/s. C.10kgm/s. D.14kgm/s.Câu 21: Mộtvậtcókhốilượngmchuyểnđộngvớivậntốc3m/sđếnvachạmvớimộtvậtcókhối lượng2mđangđứngyên.Sauvachạm,2vậtdínhvàonhauvàcùngchuyểnđộngvớivận ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Ngô Quyền ĐỀCƯƠNGÔNTẬPKIỂMTRAHỌCKÌ2 NĂMHỌC20202021 VẬTLÝ10 A-PhầntrắcnghiệmCHƯƠNG4:CÁCĐỊNHLUẬTBẢOTOÀNCâu 1: Độbiếnthiênđộnglượngcủamộtvậttrongmộtkhỏangthờigiannàođó A.tỉlệthuậnvớixunglượngcủalựctácdụnglênvậttrongkhoảngthờigianđó. B.bằngxunglượngcủalựctácdụnglênvậttrongkhoảngthờigianđó. C.luônnhỏhơnxunglượngcủalựctácdụnglênvậttrongkhoảngthờigianđó. D.luônlàmộthằngsố.Câu 2: Độnglượnglàđạilượngvéctơ: A.Cùngphương,cùngchiềuvớivectơvậntốc. B.Cùngphương,ngượcchiềuvớivéctơvậntốc. C.Cóphươngvuônggócvớivectơvậntốc. D.Cóphươnghợpvớivectơvậntốcmộtgócαbấtkỳ.Câu 3: Chuyểnđộngbằngphảnlựctuântheođịnhluậtnào? A.INiutơn. C.Vạnvậthấpdẫn. B.IINiutơn. D.BTđộnglượng.Câu 4: Chọnphátbiểusaivềđộnglượng: A.Độnglượngđặctrưngchosựtruyềnchuyểnđộnggiữacácvậttươngtác. B.Độnglượnglàmộtđạilượngđộnglựchọcliênquanđếntươngtác,vachạmgiữacác vật. C.Độnglượngtỷlệthuậnvớikhốilượngvàtốcđộcủavật. D.Độnglượnglàmộtđạilượngvéctơ,đượctínhbằngtíchcủakhốilượngvớivéctơvận tốc.Câu 5: Đơnvịcủađộnglượnglà: A.kg.m/s. B.kg.m.s. C.kg.m2/s. D.kg.m/s2.Câu 6: BiểuthứccủađịnhluậtIINewtoncóthểviếtdướidạng A.. B.. C.. D..Câu 7: Độbiếnthiênđộnglượngbằnggì? A.CôngcủalựcF. B.Côngsuất. C.Xunglượngcủalực. D. Động lượng.Câu 8: Địnhluậtbảotoànđộnglượngphátbiểu: A.Độnglượngcủamộthệlàđạilượngbảotoàn. B.Độnglượngcủamộthệcôlậpcóđộlớnkhôngđổi. C.Độnglượngcủamộthệcôlậplàđạilượngbảotoàn. D.Độnglượnglàđạilượngbảotoàn.Câu 9: Xétmộthệgồmsúngvàviênđạnnằmtrongnòngsúng.Khiviênđạnbắnđivớivậntốcthì súnggiấtlùivớivậntốc.Giả sử độnglượngcủahệ đượcbảotoànthìnhậnxétnàosau đâylàđúng? 1 A.cóđộlớntỉlệthuậnvớikhốilượngcủasúng. B.cùngphươngvàngượcchiềuvới. C.cùngphươngvàcùngchiềuvới. D.cùngphươngcùngchiềuvới,cóđộlớntỉlệthuậnvớikhốilượngcủasúng.Câu 10: Hiệntượngnàodướiđâylàsựvachạmđànhồi: A.Némmộtcụcđấtsétvàotường. B.Sựvachạmcủamặtvợtcầulôngvàoquảcầulông. C.Bắnmộthònbiavàomộthònbiakhác. D.Bắnmộtđầuđạnvàomộtbịcát.Câu 11: Điềunàosauđâykhôngđúngkhinóivềđộnglượng: A.Độnglượngcủamộtvậtbằngtíchkhốilượngvàbìnhphươngvậntốc. B.Độnglượngcủamộtvậtbằngtíchkhốilượngvàvậntốccủavật. C.Độnglượngcủamộtvậtlàmộtđạilượngvéctơ. D.Tronghệkín,độnglượngcủahệđượcbảotoàn.Câu 12: Đểtăngvậntốctênlửatathựchiệnbằngcách: A.Giảmkhốilượngtênlửa. B.Tăngvậntốckhốikhí. C.Tăngkhốilượngkhốikhí. D.Giảmvậntốckhốikhí.Câu 13: Trongquátrìnhnàosauđây,độnglượngcủaôtôkhôngthayđổi? A.Ôtôchuyểnđộngthẳngđềutrênđườngcómasát. B.Ôtôgiảmtốcđộ. C.Ôtôtăngtốc. D.Ôtôchuyểnđộngtrònđều.Câu 14: Khimộttênlửachuyểnđộngthìcả vậntốcvàkhốilượngcủanóđềuthayđổi.Khikhối lượnggiảmmộtnửa,vậntốctănggấpđôithìđộngnăngcủatênlửa A.khôngđổi. B.tănggấp4lần. C.tănggấpđôi. D.tănggấp8lần.Câu 15: Mộtvậtkhốilượngm=500gchuyểnđộngthẳngtheochiềuâmtrụctọađộ xvớivậntốc 43,2km/h.Độnglượngcủavậtcógiátrịlà: A.6Kgm/s. B.3Kgm/s. C.6Kgm/s. D.3Kgm/s.Câu 16: Mộtquả bóngđangbayvớiđộnglượng cùngchiềudươngthìđậpvuônggócvàobức tườngthẳngđứng,bayngượctrởlạitheophươngvuônggócvớibứctườngvớicùngđộlớn vậntốc.Độbiếnthiênđộnglượngcủaquảbónglà: A.2. B.2. C.. D.0.Câu 17: Mộtvậtcókhốilượngm=1kgrơitựdotừđộ caohxuốngđấtmấtmộtkhoảngthờigian t=0,5s.Lấyg=10m/s2.Bỏquasứccảnkhôngkhí.Độbiếnthiênđộnglượngcủavậttrong khoảngthờigianđólà A.10kgm/s. B.1kgm/s. C.5kgm/s. D.0,5kgm/s.Câu 18: Mộtlực30Ntácdụngvàovậtcókhốilượng200gđangnằmyêntrongthờigian0,025s. Xunglượngcủalựctrongkhoảngthờigianđólà A.0,75kg.m/s. B.75kg.m/s. C.7,5kg.m/s. D.750kg.m/s.2Câu 19: Mộtvậtnhỏ cókhốilượngmchuyểnđộngthẳngđềuvớivậntốccóđộ lớnv,đếnva chạmmềmvớivậtcókhốilượng2mđangđứngyên.Độbiếnthiênđộnglượngcủavậtm trongvachạmnàycógiátrịlà A.. B.. C.. D..Câu 20: Vậtcókhốilượngm=1000gchuyểnđộngtrònđềuvớivậntốcv=10m/s.Saumộtphầntư chukìđộbiếnthiênđộnglượngcủavậtlà A.10kgm/s. B.104kgm/s. C.10kgm/s. D.14kgm/s.Câu 21: Mộtvậtcókhốilượngmchuyểnđộngvớivậntốc3m/sđếnvachạmvớimộtvậtcókhối lượng2mđangđứngyên.Sauvachạm,2vậtdínhvàonhauvàcùngchuyểnđộngvớivận ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập Lý 10 học kì 2 Đề cương ôn tập học kì 2 Vật lí 10 Đề cương HK2 Vật lí lớp 10 Đề cương ôn thi Vật lí 10 trường THPT Ngô Quyền Độ biến thiên động lượng Chuyển động tròn đềuTài liệu có liên quan:
-
Báo cáo thực tập Phương pháp giải các dạng bài tập vật lý dao động sóng cơ- sóng cơ, sóng âm
45 trang 137 0 0 -
23 trang 31 0 0
-
43 trang 27 0 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Vật lý đại cương năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
6 trang 27 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ lý thuyết năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 trang 26 0 0 -
77 trang 26 0 0
-
48 trang 24 0 0
-
TỔNG HỢP BÀI TỰ LUẬN VẬT LÝ 10 (TT)
16 trang 24 0 0 -
290 câu trắc nghiệm Vật lý lớp 10
54 trang 22 0 0 -
Bài giảng Động học chất điểm - Bài: Chuyển động tròn đều 2
20 trang 22 0 0