Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Hai Bà Trưng

Số trang: 44      Loại file: docx      Dung lượng: 1.02 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, nâng cao khả năng ghi nhớ và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Hai Bà Trưng dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Hai Bà TrưngĐỀCƯƠNGÔNTẬPHKIIVÀTHITHPTQUỐCGIANĂM20192020MÔN VẬTLÝ12 ĐỀCƯƠNGÔNTẬPMÔNVẬTLÝ12NĂMHỌC20192020A:CHƯƠNGTRÌNHLỚP12I:DAOĐỘNGCƠ1.Mộtvậtdaođộngđiềuhòacóphươngtrình.Gọivvàalầnlượtlàvậntốcvàgiatốccủavật.Hệthứcđúnglà: A. B. C. D.2.Conlắclòxodaođộngđiềuhoàkhigiatốcavàliđộxcủaconlắcthỏamãnbiểuthức:A.a=4x2. B.a=4x C.a=16x2. D.a=16x.3.Phátbiểukhôngđúngvềđộngnăngvàthếnăngtrongdaođộngđiềuhòalà: A.Độngnăngvàthếnăngbiếnđổiđiềuhòacùngchukì. B.Tổngđộngnăngvàthếnăngkhôngphụthuộcvàothờigian. C.Thếnăngbiếnđổiđiềuhòavớitầnsốgấp2lầntầnsốcủaliđộ. D.Độngnăngbiếnđổiđiềuhòacùngchukìvớiliđộ4.Khinóivềnănglượngcủamộtvậtdaođộngđiềuhòa,phátbiểunàosauđâylàđúng? A.Thếnăngvàđộngnăngcủavậtbiếnthiêncùngtầnsốvớitầnsốcủaliđộ. B.Thếnăngcủavậtđạtcựcđạikhivậtởvịtrícânbằng. C.Độngnăngcủavậtđạtcựcđạikhivậtởvịtríbiên. D.Cứmỗichukìdaođộngcủavật,cóbốnthờiđiểmthếnăngbằngđộngnăng.5.Mộtvậtdaođộngđiềuhòatheomộttrụccốđịnh(mốcthếnăngởvịtrícânbằng)thì A.độngnăngcủavậtcựcđạikhigiatốccủavậtcóđộlớncựcđại. B.khivậtđitừvịtrícânbằngrabiên,vậntốcvàgiatốccủavậtluôncùngdấu. C.khiởvịtrícânbằng,thếnăngcủavậtbằngcơnăng. D.thếnăngcủavậtcựcđạikhivậtởvịtríbiên.6.Khimộtvậtdaođộngđiềuhòathì A.lựckéovềtácdụnglênvậtcóđộlớncựcđạikhivậtởvịtrícânbằng. B.giatốccủavậtcóđộlớncựcđạikhivậtởvịtrícânbằng. C.lựckéovềtácdụnglênvậtcóđộlớntỉlệvớibìnhphươngbiênđộ. D.vậntốccủavậtcóđộlớncựcđạikhivậtởvịtrícânbằng.7.Mộtvậtdaođộngđiềuhoà,khiquavịtrícânbằngthì: A.vậntốccóđộlớncựcđại,giatốccựcđại. B.vậntốccóđộlớncựcđại,giatốcbằng0 C.vậntốcbằng0,giatốcbằng0 D.vậntốcbằng0,giatốccựcđại8.Phươngtrìnhdaođộngcủamộtvậtdaođộngđiềuhòalà:x=5cos(10πt+ π/6)cm.Chọnđápán đúng:A.BiênđộA=5cm B.Phabanđầuφ=π/6(rad)C.ChukìT=0,2s D.Liđộbanđầux0=5cm9.Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhoàvớichukì1,25svàbiênđộ 5cm.Tốcđộ lớnnhấtcủachất điểmlà:A.25,1cm/s. B.2,5cm/s. C.63,5cm/s. D.6,3cm/s.10.Mộtvậtnhỏdaođộngđiềuhòatheophươngtrìnhx=Acos10t(ttínhbằngs).Tạit=2s,phacủa daođộnglà:1ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHKIIVÀTHITHPTQUỐCGIANĂM20192020MÔN VẬTLÝ12A.10rad. B.40rad. C.20rad. D.5rad.11.Vậtdaođộngđiềuhòatheophươngtrìnhx=Acosωt(cm).Saukhidaođộngđược1/6chukìvật cóliđộ√3/2cm.Biênđộdaođộngcủavậtlà:A.2√2cm B.√3cm C.2cm D.4√2cm12.Mộtconlắclòxo,quả nặngcókhốilượng200gdaođộngđiềuhòavớichukì0,8s.Để chukì củaconlắclà1sthìcần:A.gắnthêmmộtquảnặng112,5g. B.gắnthêmmộtquảnặngcókhốilượng50gC.Thaybằngmộtquảnặngcókhốilượng160g. D.Thaybằngmộtquả nặngcókhốilượng128g13.Vậtdaođộngđiềuhòavớiphươngtrìnhgiatốca=40π2cos(2πt+ π/2)cm/s2.PhươngtrìnhdaođộngcủavậtlàA.x=6cos(2πtπ/4)cm B.x=10cos(2πtπ/2)cmC.x=10cos(2πt)cm D.x=20cos(2πtπ/2)cm14.Mộtvậtdaođộngđiềuhòavớiphươngtrìnhdạngcos.Chọngốctínhthờigiankhivậtđổichiều chuyểnđộngvàkhiđógiatốccủavậtđangcógiátrịdương.Phabanđầulà:A.π/2 B.π/3 C.π D.π/215.Mộtvậtdaođộngđiềuhòavớivậntốcgóc5rad/s.Khivậtđiqualiđộ5cmthìnócótốcđộlà25 cm/s.Biênđộdaođộngcủavậtlà:A.5√2cm ...