Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 184.39 KB
Lượt xem: 40
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA ĐẦU VÀO – MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2022 - 2023A. LÝ THUYẾT1. Số tự nhiên.2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.3. Phân số.4. Các phép toán cộng, trừ, nhân,chia phân số.5. Bài toán có lời văn.* Hình học :1. Công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, diện tích hình thang, diện tích hìnhtròn.2. Thể tích hình hộp chữ nhật.B. BÀI TẬP TỰ LUẬNBài 1. Tính:a. 46 + 17 + 54 b. 87.36 + 87.64 c. 86 + 357 + 14 d. 72 + 69 + 128Bài 2. Tìm x , biết:a. x + 115 = 240 b. 743 - x = 168 c. x + 258 = 713 d. 2x x + 15 = 75Bài 3. Tính : 3 4 3 5 5 7 21 14a. + b. + c. : d. : 5 5 5 7 6 12 24 8 2 3 3 2 4 2 1 9 1 5 1e. + + f. . + . g. - 2 h. + 4 5 4 5 3 5 3 5 5 3 3 3Bài 4. Tìm x , biết: 4 3 3 1 5 15 5 2a. + x= b. −x= c. x x= d. x : = 5 2 4 3 6 2 9 3 7Bài 5. Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 60, tỉ của chúng bằng . 5 3Bài 6. Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 120, tỉ của chúng bằng . 7Bài 7. Tổng số học sinh của lớp 6A, 6B, 6C của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh 3lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối . Số học sinh lớp 6C chiếm số học sinh của khối , còn 10lại là học sinh lớp 6B . Tính số học sinh lớp 6B.Bài 8. Trong các số 240; 125; 84; 90; 360a) Số nào chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 3 ?c) Số nào chia hết cho 5? d) Số nào chia hết cho 2; 3; 5?Bài 9. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9? 1323 ; 1620 ; 1125 ; 1020 2Bài 10. Giá vé ban đầu dự định bán là 15 000 đồng, nhưng sau đó chỉ bán với 12 000 đồng. Nhưvậy người ta đã giảm giá vé so với dự định là bao nhiêu phần trăm?Bài 11. Cho hình chữ nhật ABCD có DC = 20cm, BC = 15cm và điểm M là trung điểm của cạnhAB. Đoạn thẳng DB cắt đoạn thẳng MC tại điểm O. Tính: a. Diện tích hình thang AMCD. b. Tỉ số của diện tích tam giác BDC và diên tích hình thang AMCD. c. Diện tích tam giác DOC.Bài 12. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 5,4m và chiều rộng 4,2m. Người ta lát cănphòng bằng các viên gạch men hình vuông cạnh 3dm. Hỏi số viên gạch men cần để lát căn phòng?C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1 1Câu 1: Nếu Hà thêm 1 tuổi thì tuổi Hà bằng tuổi ông và bằng tuổi bố. Biết rằng ông hơn bố 7 427 tuổi. Tuổi Hà là: A. 11 tuổi B. 9 tuổi C. 10 tuổi D. 8 tuổiCâu 2: 25% của 13 giờ 16 phút 24 giây là: A. 3 giờ 4 phút 6 giây B. 3 giờ 19 phút 6 giây C. 3 giờ 18 phút 4 giây D. 3 giờ 4 phút 21giâyCâu 3: Khi thực hiện phép cộng hai số thập phân, một học sinh đã viết nhầm dấu phẩy của mộtsố hạng sang bên phải 1 chữ số do đó được kết quả là 682,22. Hai số đã cho là: A. 65,74 và 24,82 B. 64,75 và 24,82 C. 24,82 và 65,75 D. 24,82 và 64,75Câu 4: Hai số có thương bằng 236. Nếu giữ nguyên số bị chia và tăng số chia lên 4 lần thìthương mới là: A. 944 B. 118 C. 59 D. 472 4Câu 5: 8 = .............. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ các dấu chấm là: 125 A. 80,32 B. 8,032 C. 8,203 D. 8,023Câu 6: 3km2 5ha 7m2 = …….. ha. Số cần điền vào chỗ các dấu chấm là: A. 305,007 B. 305,7 C. 305,07 D. 305,0007Câu 7: Tìm hai số ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA ĐẦU VÀO – MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2022 - 2023A. LÝ THUYẾT1. Số tự nhiên.2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.3. Phân số.4. Các phép toán cộng, trừ, nhân,chia phân số.5. Bài toán có lời văn.* Hình học :1. Công thức tính diện tích tam giác, diện tích hình chữ nhật, diện tích hình thang, diện tích hìnhtròn.2. Thể tích hình hộp chữ nhật.B. BÀI TẬP TỰ LUẬNBài 1. Tính:a. 46 + 17 + 54 b. 87.36 + 87.64 c. 86 + 357 + 14 d. 72 + 69 + 128Bài 2. Tìm x , biết:a. x + 115 = 240 b. 743 - x = 168 c. x + 258 = 713 d. 2x x + 15 = 75Bài 3. Tính : 3 4 3 5 5 7 21 14a. + b. + c. : d. : 5 5 5 7 6 12 24 8 2 3 3 2 4 2 1 9 1 5 1e. + + f. . + . g. - 2 h. + 4 5 4 5 3 5 3 5 5 3 3 3Bài 4. Tìm x , biết: 4 3 3 1 5 15 5 2a. + x= b. −x= c. x x= d. x : = 5 2 4 3 6 2 9 3 7Bài 5. Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 60, tỉ của chúng bằng . 5 3Bài 6. Tìm hai số khi biết tổng của chúng bằng 120, tỉ của chúng bằng . 7Bài 7. Tổng số học sinh của lớp 6A, 6B, 6C của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh 3lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối . Số học sinh lớp 6C chiếm số học sinh của khối , còn 10lại là học sinh lớp 6B . Tính số học sinh lớp 6B.Bài 8. Trong các số 240; 125; 84; 90; 360a) Số nào chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 3 ?c) Số nào chia hết cho 5? d) Số nào chia hết cho 2; 3; 5?Bài 9. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9? 1323 ; 1620 ; 1125 ; 1020 2Bài 10. Giá vé ban đầu dự định bán là 15 000 đồng, nhưng sau đó chỉ bán với 12 000 đồng. Nhưvậy người ta đã giảm giá vé so với dự định là bao nhiêu phần trăm?Bài 11. Cho hình chữ nhật ABCD có DC = 20cm, BC = 15cm và điểm M là trung điểm của cạnhAB. Đoạn thẳng DB cắt đoạn thẳng MC tại điểm O. Tính: a. Diện tích hình thang AMCD. b. Tỉ số của diện tích tam giác BDC và diên tích hình thang AMCD. c. Diện tích tam giác DOC.Bài 12. Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 5,4m và chiều rộng 4,2m. Người ta lát cănphòng bằng các viên gạch men hình vuông cạnh 3dm. Hỏi số viên gạch men cần để lát căn phòng?C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1 1Câu 1: Nếu Hà thêm 1 tuổi thì tuổi Hà bằng tuổi ông và bằng tuổi bố. Biết rằng ông hơn bố 7 427 tuổi. Tuổi Hà là: A. 11 tuổi B. 9 tuổi C. 10 tuổi D. 8 tuổiCâu 2: 25% của 13 giờ 16 phút 24 giây là: A. 3 giờ 4 phút 6 giây B. 3 giờ 19 phút 6 giây C. 3 giờ 18 phút 4 giây D. 3 giờ 4 phút 21giâyCâu 3: Khi thực hiện phép cộng hai số thập phân, một học sinh đã viết nhầm dấu phẩy của mộtsố hạng sang bên phải 1 chữ số do đó được kết quả là 682,22. Hai số đã cho là: A. 65,74 và 24,82 B. 64,75 và 24,82 C. 24,82 và 65,75 D. 24,82 và 64,75Câu 4: Hai số có thương bằng 236. Nếu giữ nguyên số bị chia và tăng số chia lên 4 lần thìthương mới là: A. 944 B. 118 C. 59 D. 472 4Câu 5: 8 = .............. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ các dấu chấm là: 125 A. 80,32 B. 8,032 C. 8,203 D. 8,023Câu 6: 3km2 5ha 7m2 = …….. ha. Số cần điền vào chỗ các dấu chấm là: A. 305,007 B. 305,7 C. 305,07 D. 305,0007Câu 7: Tìm hai số ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập môn Toán Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 Đề cương Toán lớp 6 năm 2023 Các phép toán với phân số Tính chất của phép cộng số tự nhiên Tính chất của phép nhân số tự nhiênTài liệu có liên quan:
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp giúp học sinh lớp 5 học tốt phần phân số
32 trang 85 0 0 -
17 trang 57 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
4 trang 42 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Long
8 trang 40 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
19 trang 39 0 0 -
Chủ đề 22: Hỗn số, Số thập phân, Phần trăm (Toán lớp 6)
8 trang 25 0 0 -
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Hai Bà Trưng
9 trang 25 0 0 -
Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Thanh Am
36 trang 25 0 0 -
3 trang 24 0 0
-
Chủ đề 9: Số nguyên tố - hợp số (Toán lớp 6)
8 trang 21 0 0