Danh mục tài liệu

Đề cương ôn tập môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức

Số trang: 30      Loại file: pdf      Dung lượng: 992.69 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề cương ôn tập môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA ĐẦU VÀO – MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2022 - 2023 CHUYÊN ĐỀ: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰCA. TÓM TẮT LÝ THUYẾT1. SỐ HỮU TỈ a  Quy tắc: Số hữu tỉ là số viết dưới dạng phân số với a, b  Z , b  0 . b Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.  Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương;  Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm;  Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.2. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI  Giá trị tuyệt đối của của số hữu tỉ x, kí hiệu là x , là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.  x khi x  0  x = − x khi x  0  Nhận xét: Với x  ta luôn có : x  0, x = − x , x  x3. LŨY THỪA  Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu x n , là tích của n thừa số x ( n là một số tự nhiên ớ hơn 1) x n = x.x...x ( n  , n  2 ) ; x n gọi là một luỹ thừa; x là cơ số, n là số mũ. n sô Qui ước: x1 = x, x0 = 1 ( x  0 ) . * Các công thức : + x m .x n = x m + n ; x m : x n = x m − n ( x  0, m  n ); (x ) m n = x m .n n x xn + ( x. y ) = x . y = n   n n  y yn4. TỈ LỆ THỨC a c 1. Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = b d 2. Tính chất: a c + Nếu = thì a.d = bc b d + Nếu a.d = bc và a, b, c, d  0 thì ta có các tỉ lệ thức: a c a b d c d b = ; = ; = ; = b d c d b a c a5. TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU * Tính chất: a c a+c a−c + = = = ( b  d , b  −d ) b d b+d b−d a c e a+c+e a −c+e + = = = = b d f b+d + f b−d + f * Chú ý: 3 số a, b, c tỉ lệ với x, y, z ta có viết: a : b : c = x : y : zBÀI TẬP:Bài 1. Tìm x 1 1 4 1 7 a. x + 2 = − b. x + 3 = −1 + 3 5 5 2 3 1 1 5 1 −5 1 c. x − 4 = −  −  d. x − 7 = + + 5 2 4 4 3 5 1 4 1 2 1 1 2 e. x + 5 = − − f. x + = − −  7 3 6 3 2 4 3 1 −5  1 2  5 4 2 1 g. x − = − −  h. x − = − −  5 2 4 3 2 3 3 2 5 1 2 −3 1 1 1 −3 i. x + = − + k. x − + = − 6 5 3 4 5 3 4 2Bài 2. Tìm x, biết 5 2 1 5 1 a. − + 3x = − x b. 3 x − = x − 6 3 2 3 4 3 1 4 1 1 1 c. −2 x + = − . d. −2 x − 3 = 1 − 14 7 21 3 6 2Bài 3. Rút gọn rồi tính: 82.45 8111.317 a. b. 220 2710.915 32.63.96 43.25.513 c. d. 23.315 25.512 Bài 4: Tìm x, biết: 7 2.143.496 52.153.257 a. x = b. x = 23.715 33.517 52.76.357 52013.122012.32011 c. x = d. x = 59.712 152011.42012.32010 Bài 5: Tìm x, biết: a. 2x = 23 b. 3x+1 = 32 1 x 6 c. ( −6 ) =− 1  1  x+ 4 216 d.   =    9   27  Bài 6. Tìm x, biết: −3 15 0,1 x a. = b. = x 7 ...

Tài liệu có liên quan: